avó paterna trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avó paterna trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avó paterna trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ avó paterna trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bà nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avó paterna

bà nội

noun

Deram-lhe o nome de Flemming, o mesmo da avó paterna de Adaline.
Họ đặt tên cho cô bé là Flemming, theo tên bà nội của Adaline.

Xem thêm ví dụ

Minha avó paterna era um exemplo disso.
Bà nội của tôi là một người phụ nữ như vậy.
Deram-lhe o nome de Flemming, o mesmo da avó paterna de Adaline.
Họ đặt tên cho cô bé là Flemming, theo tên bà nội của Adaline.
A atriz recebeu seu nome em homenagem a sua bisavó materna, Anna Sophie, e sua avó paterna, Anna Marie.
Cô được đặt tên theo tên cụ ngoại, AnnaSophie, và tên bà nội, Anna Marie.
Sua avó paterna, Maria Rebecca Aspinwall, era prima de Elizabeth Monroe, esposa do quinto presidente dos Estados Unidos, James Monroe.
Bà nội của Franklin, Mary Rebecca Aspinwall, là chị em họ với Elizabeth Kortright Monroe, phu nhân tổng thống thứ năm của Hoa Kỳ, James Monroe.
Ela morou com sua avó paterna, a rainha Maria de Teck, a viúva de George V, durante a Segunda Guerra Mundial, em Badminton.
Cô sống với bà ngoại cô là Hoàng hậu Mary, vợ của George V, trong Thế chiến II ở Badminton House.
Que Lóide não era a avó paterna de Timóteo é indicado pela versão siríaca, “a mãe da tua mãe”, em 2 Timóteo 1:5.
Sự kiện bà Lô-ít không phải là bà nội của Ti-mô-thê được thấy qua cách dịch trong tiếng Syriac là “mẹ của mẹ con” nơi 2 Ti-mô-thê 1:5.
Liliana era o nome da princesa Liliana, Duquesa da Halândia, tia-avó de Madalena, que morreu em 2013, e Maria é o nome da sua avó paterna.
Tên đệm "Lilian" của Công chúa là để tưởng nhớ Công nương Lilian, Nữ Công tước xứ Halland - bà cô của Công chúa Madeleine vừa qua đời năm 2013, còn "Maria" chính là tên của bà nội công chúa.
Os tratamentos contra o câncer faliram a família que se mudaram para o Arizona e Montana, geralmente viviam em um "Trailer home" ou viveram com a avó paterna.
Các phương pháp điều trị ung thư đã làm phá sản gia đình và họ di chuyển tới Nevada, Arizona và Montana, thường sống trong một căn nhà với ôngnội của cô.
Seus pais se divorciaram quando ele tinha dois anos e Martin passou grande parte de sua infância mudando entre a casa de seu pai nos subúrbios de University Gardens, um bairro suburbano da classe média de San Juan e a casa da sua avó paterna nas proximidades.
Cha mẹ anh ly hôn khi Martin mới 2 tuổi, và Martin dành phần lớn thời thơ ấu của anh sống tại nhà của cha anh ở ngoại ô University Gardens, một khu ngoại ô trung lưu của San Juan, và nhà của bà ngoại gần đó.
Seja no trabalho na empresa da família, na ocasião em que a filha cuidou da avó paterna que estava prestes a morrer ou quando os oito filhos cuidaram uns dos outros para que ele pudesse servir como presidente de missão na Bolívia, os membros da família do Élder Shumway são leais uns aos outros e ao evangelho.
Bất luận là qua công việc kinh doanh của gia đình, hay người con gái của ông chăm sóc cho người mẹ của ông trước khi chết, hay tám người con của ông chăm sóc lẫn nhau để ông có thể phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo ở Bolivia, gia đình của Anh Cả Shumway đều trung thành với nhau và với phúc âm.
Meu avô paterno veio da Suécia e minha avó, da Inglaterra.
Ông nội của tôi đến từ Thụy Điển, và bà nội của tôi đến từ nước Anh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avó paterna trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved