attivare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attivare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attivare trong Tiếng Ý.

Từ attivare trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoạt hóa, khởi động, làm hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attivare

hoạt hóa

verb

Il principale ingrediente attivo è la nicotina, una droga che crea forte assuefazione.
Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.

khởi động

verb

Capitano, dobbiamo alzare lo snorkel e attivare i motori.
Thuyền trưởng, tôi cần ông cho ống thông hơi lên và khởi động động cơ.

làm hoạt động

verb

Xem thêm ví dụ

Stavamo osservando questo topo che cercava di attivare un ricordo usando la nostra tecnica per la prima volta.
Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này.
Una nuova modalità "Risparmio dati" limita l'utilizzo dei dati mobili in background e può attivare funzioni interne in app progettate per ridurre l'utilizzo della larghezza di banda, come il limite della qualità dei media di streaming.
Một chế độ "Data Saver" (Tiết kiệm dữ liệu) giới hạn sử dụng dữ liệu di động ngầm, và có thể kích hoạt các chức năng trong ứng dụng được thiết kế để giảm sử dụng dữ liệu, ví dụ như giảm chất lượng phương tiện trực tuyến.
Non sarebbe il caso di attivare le sue funzioni piu'alte e piu'cognitive?
Có nên khả năng biến hóa cao hơn của nó, chức năng nhận thức cao hơn không?
Attivare i solleciti:
Bật tùy chọn nhắc nhở hoạt động:
Attivare sistema di occultamento.
Kích hoạt thiết bị tàng hình.
Le crisi da ipertensione possono attivare fattori di coagulazione.
Tăng huyết áp có thể kích hoạt nhân tố đông máu.
Tuttavia, potresti dover chiedere al tuo amministratore di attivare alcune impostazioni.
Nhưng có thể bạn phải yêu cầu quản trị viên bật một số mục cài đặt nhất định.
Il gioco era molto semplice: assumere un'identità segreta, reclutare alleati, combattere i cattivi, attivare i super-poteri.
Bây giờ trò chơi đã quá đơn giản: Chọn một nhân vật bí ẩn, tìm kiếm đồng minh, chiến đấu với kẻ xấu, nạp năng lượng.
Questo potrebbe destabilizzare l'equilibrio geopolitico ai vertici, rendendo molto difficile per una nazione attivare la sua potenza di fuoco contro un attaccante, e ciò potrebbe spostare l'equilibrio nel XXI secolo dalla difesa e verso l'attacco.
Nó làm mất cân bằng địa lý chính trị khiến quốc gia gặp khó khăn khi dùng hỏa lực chống lại kẻ tấn công, và cũng có thể làm mất cân bằng thế kỷ 21 và dần chuyển từ phòng thủ sang tấn công
Consente a centinaia di persone di entrare in un negozietto e di attivare in cinque minuti un servizio che garantisce due prodotti: un numero di conto e una carta ricaricabile internazionali.
Họ cho phép hàng ngàn người vào cửa hàng tạp hoá chỉ tốn 5 phút để kích hoạt dịch vụ, cung cấp cho họ 2 sản phẩm: một số tài khoản ngân hàng quốc tể và một thẻ debit quốc tế.
"Puoi attivare questa carta quando...") perda il timing.
Do vậy, ông phải tập chơi đàn bằng cách... đàn đứng (không gỡ ra khỏi móc treo) để kịp thời "phi tang".
È importante anche attivare gli annunci di prova per poter fare clic su di essi senza addebitare spese agli inserzionisti Google.
Một lý do nữa khiến việc bật quảng cáo thử nghiệm quan trọng là bạn có thể nhấp vào quảng cáo của mình mà không tính phí cho các nhà quảng cáo Google.
Per attivare il Centro verifica annunci, procedi nel seguente modo:
Để bật Trung tâm xem xét quảng cáo, hãy thực hiện theo các bước sau:
Ad esempio, gli utenti possono contrassegnare le email come non spam, spostare i messaggi in un'altra categoria o attivare e disattivare le categorie.
Ví dụ: người dùng có thể bỏ đánh dấu spam, di chuyển thư đến danh mục khác cũng như bật hoặc tắt danh mục.
Se utilizzi la mediazione AdMob, oltre ad attivare l'eCPM Floor per la rete AdMob nelle tue unità pubblicitarie, ti consigliamo anche di attivare sempre l'opzione Ottimizza per la rete AdMob nei tuoi gruppi di mediazione.
Nếu bạn sử dụng hòa giải AdMob, ngoài việc bật eCPM sàn cho Mạng AdMob trong đơn vị quảng cáo, chúng tôi cũng khuyên bạn nên luôn bật tùy chọn Tối ưu hóa cho Mạng AdMob trong các nhóm hòa giải của bạn.
Attivare la testata.
Kích hoạt đầu đạn
E possiamo anche formulare istruzioni su come attivare i comandi del veicolo.
Vì vậy chúng ta cũng có thể tạo ra những hướng dẫn làm sao để kiểm soát được phương tiện.
Attivare!
Tấn công.
Attivare protocollo pilota-a-pilota.
Khởi động trình thức kết nối phi công đi.
Per attivare l'accesso con il tuo telefono, procedi nel seguente modo:
Để bắt đầu đăng nhập bằng điện thoại, hãy làm theo các bước sau.
Di fatto quello che è successo negli ultimi 11 anni, cercando di trovare il modo di attivare e disattivare circuiti, cellule, parti e percorsi del cervello, sia per capire la scienza che per affrontare alcune delle tematiche che riguardano il genere umano.
Thành thật mà nói, khi mà chúng tôi đã trải qua 11 năm, qua cố gắng tìm được phương thức để điều khiển trạng thái của các mạch, tế bào, các phần và các đường dẫn của não bộ tắt và bật, để hiểu được khoa học, và cũng để giải quyết một vài vấn đề đang đối diện với chúng ta.
Attivare i sistemi di difesa e interrompere i festeggiamenti.
Kích hoạt tất cả các hệ thống phòng thủ của chúng ta.
Può attivare lo stesso tipo di utilizzo dei dati disponibile in AdSense e AdMob.
Họ có thể chọn cho phép cách sử dụng dữ liệu tương tự như AdSense và AdMob.
Attivare modello 101.
Kích hoạt người máy thế hệ 101.
Serve ad attivare la mente, e il corpo.
Nó sẽ kích hoạt tâm trí và cơ thể của con.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attivare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.