bachelor's degree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bachelor's degree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bachelor's degree trong Tiếng Anh.

Từ bachelor's degree trong Tiếng Anh có nghĩa là cử nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bachelor's degree

cử nhân

noun

Sister McConkie earned her bachelor’s degree in English education.
Chị McConkie nhận được bằng cử nhân về giáo dục tiếng Anh.

Xem thêm ví dụ

In 2010 my son finished his bachelor’s degree and is truly “finding joy in life.”
Vào năm 2010, con trai tôi tốt nghiệp và nhận được bằng cử nhân của nó và thật sự “tìm thấy niềm vui trong cuộc đời.”
Abarca is seeking a Bachelor’s degree in English and hopes to become an English teacher.
Abarca đang trên con đường lấy bằng Cử nhân tiếng Anh và hy vọng trở thành giáo viên tiếng Anh.
Women have earned more bachelor’s degrees than men every year since 1982 and more master’s degrees since 1986.
Mỗi năm, các phụ nữ có bằng cử nhân nhiều hơn những người nam kể từ năm 1982 và bằng cao học kể từ năm 1986.
They can't even attain the bachelor's degree.
Họ thậm chí không thể lấy bằng tú tài.
Elder Packer received a bachelor’s degree in electronics engineering technology from Brigham Young University.
Anh Cả Packer nhận bằng kỹ sư điện tử từ trường Brigham Young University.
Foo Kune pursued her bachelor's degree in Sports Management while at France.
Foo Kune đạt bằng cử nhân Quản lý thể thao khi còn ở Pháp.
Elder Haleck received a bachelor’s degree in advertising and marketing from Brigham Young University.
Anh Cả Haleck nhận được bằng cử nhân về ngành quảng cáo và tiếp thị từ trường Brigham Young University.
From 1968 to 1970, Dumont attended the University of Miami, graduating with her bachelor's degree in education.
Từ năm 1968 đến 1970, Dumont theo Đại học Miami, tốt nghiệp với bằng cử nhân giáo dục.
Because now they will get a bachelors degree in medical imaging and all that kind of stuff.
Bởi vì bây giờ họ sẽ có bằng cử nhân chẩn đoán hình ảnh và tất cả những thứ như vậy.
Sister Stevens graduated from the University of Utah with a bachelor’s degree in mathematics and a teaching certificate.
Chị Stevens tốt nghiệp trường University of Utah với bằng cử nhân toán học và một chứng chỉ sư phạm.
At university, students can obtain a bachelor's degree in three years and a master's after four.
Ở trường đại học, sinh viên học cử nhân trong ba năm và thạc sĩ là bốn năm.
Later on, HCC offered three Bachelor degree programs in Applied Electrical Engineering, Computer Science, and Management Information Systems.
Về sau GCC có ba chương trình cử nhân về kỹ thuật điện tử ứng dụng, khoa học máy tính, hệ thống thông tin quản trị.
Norton earned a Bachelor's degree in Civil Engineering from Washington University in St. Louis in 1952.
Norton lấy bằng Cử nhân Kỹ thuật xây dựng dân dụng từ Đại học Washington ở St. Louis vào năm 1952.
Sister McConkie earned her bachelor’s degree in English education.
Chị McConkie nhận được bằng cử nhân về giáo dục tiếng Anh.
Elder Costa received a bachelor’s degree in economics in 1987 from the University of Buenos Aires.
Anh Cả Costa nhận được bằng cử nhân kinh tế vào năm 1987 từ trường University of Buenos Aires.
The number of associate bachelor’s and bachelor's degree programs is 136.
Số lượng các chương trình cử nhân và phó cử nhân là 136.
Even though getting a diploma might not be crucial but a bachelor degree seems to be not enough
Bây giờ chỉ tốt nghiệp Đại học là không đủ đâu.
From 1977 to 1981, he studied at Peking University's Chinese Language department, receiving a bachelor's degree.
Từ 1977 đến 1981, ông học tại Đại học Bắc Kinh khoa Ngôn ngữ Trung Quốc và nhận được bằng cử nhân.
The Bachelor of Business Administration (BBA or B.B.A.) is a bachelor's degree in commerce and business administration.
Cử nhân Quản trị Kinh doanh (BBA, B.B.A., B.Sc.) là bằng cử nhân về thương mại và quản trị kinh doanh.
In 1511 he went to University of Wittenberg, where he took his bachelor's degree in law.
Năm 1511 ông theo học tại Đại học Wittenberg, nơi ông lấy bằng cử nhân luật.
Elder Kacher earned a bachelor’s degree in psychology and a master’s degree in organizational behavior—both from BYU.
Anh Cả Kacher nhận được bằng cử nhân về tâm lý học và bằng cao học về hành vi tổ chức—cả hai bằng đều từ trường BYU.
He gained his first Bachelor's Degree in Philosophy in 1905, and his second – in Agronomy – the following year.
Ông đã có bằng Cử nhân đầu tiên của Triết học năm 1905, và thứ hai của ông - trong Nông học - năm sau.
In 1998, he earned a bachelor's degree in political science from Binghamton University in Vestal, New York.
Năm 1998, anh đạt bằng cử nhân khoa học chính trị Đại học Binghamton tại Vestal, New York.
She graduated from Adelphi University in 1995 with a Bachelor’s degree in Political Science and a minor in French.
Bà tốt nghiệp Đại học Adelphi năm 1995 với bằng Cử nhân Khoa học Chính trị và ngành phụ (minor) tiếng Pháp.
She earned her bachelor's degree in Biology from Denison University in Granville, Ohio in the US, graduating in 2002.
Cô có được bằng Cử nhân chuyên ngành Sinh học từ Đại học Denison tại Granville, Ohio tại Hoa Kỳ, tốt nghiệp vào năm 2002.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bachelor's degree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.