baço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baço trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ baço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lách, lá lách, Lách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baço

lách

noun

Mas não podemos fazer a biópsia no baço.
Nhưng ta không thể sinh thiết lách ông ta được.

lá lách

noun

E o pulmão direito dela colapsou e tem o baço perfurado.
Phổi và lá lách của cô ấy bị tổn thương.

Lách

adjective

O baço dele está bem, só alguns vestígios insignificantes de insectos menores.
Lách của anh ta không sao cả, chỉ có vài dấu hiệu không đáng kể về mấy con bọ nhỏ.

Xem thêm ví dụ

Alguns anos atrás, o procedimento seria reparar ou remover o baço.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
Mas não podemos fazer a biópsia no baço.
Nhưng ta không thể sinh thiết lách ông ta được.
Espreme o baço dela.
Giữ chặt lá lách cô ta lại.
Realmente Baco foi um deus romano.
Ơ, thật ra Bacchus là một vị thần La Mã.
Pode haver envolvimento visceral, principalmente de fígado e baço.
Có thể sinh sản vô tính chủ yếu bằng chồi và thân rễ.
Temos de retirar o baço, drenar o pulmão e descobrir a causa da hemorragia.
Chúng ta phải cắt bỏ lá lách, hút dịch phổi, và tìm hiểu nguyên nhân vì sao lại bị chảy máu.
Não vejo nada a não ser um baço normal.
Không thấy gì khác thường.
Eu fiz um curso noturno de mitologia grega e... aprendi que Baco era o deus do vinho.
Có lần tôi đã học một lớp đêm về thần thoại Hy Lạp... và tôi biết được Bacchus là vị thần rượu vang.
Cartilagem, baço, fígado.
Sụn, lá lách, gan.
Eu não sei onde está o meu baço, mas está em algum lugar.
Tôi không biết lá lách ở đâu cả, nhưng nó có ở đó.
Não tinha nada suspeito no baço.
Không thấy gì đáng nghi cả.
Não, só quero um baço novo.
tôi muốn một cái lá lách mới.
Acha que é o meu baço?
Anh nghĩ là lách tôi à?
E o pulmão direito dela colapsou e tem o baço perfurado.
Phổi và lá lách của cô ấy bị tổn thương.
O baço está frágil.
lách có thể rách vụn.
Acha que... É o baço?
Anh nghĩ là... lá lách của anh ta?
Eu tentei amá-la, garoto, mas ela me esfaqueado no baço e me deixou para morrer.
Cô ấy bỏ tôi lại đó, chảy máu đến chết.
Hipoesplenismo, ou baço pequeno e pouco ativo, condição que ocorre em cerca de um terço dos casos e pode predispor a pessoa para uma infeção, dado o papel do baço na proteção contra bactérias.
Hyposplenism (một lá lách nhỏ và không hoạt động) occurs in about a third of cases and may predispose to infection given the role of the spleen in protecting against bacteria.
E seu baço não está inchado.
Và lá lách anh ta cũng không to ra.
Assim, o Criador dotou o sistema linfático de defensores poderosos chamados de órgãos linfóides: os gânglios linfáticos (espalhados ao longo dos vasos linfáticos), o baço, o timo, as tonsilas (amígdalas), o apêndice e os folículos linfáticos (placas de Peyer) no intestino delgado.
Cho nên Đấng Tạo Hóa đã trang bị hệ bạch huyết với những hệ thống phòng thủ hữu hiệu, tức các cơ quan bạch huyết gồm: các hạch bạch huyết nằm rải rác theo các mạch tích trữ bạch huyết, lách, tuyến ức, amyđan, ruột thừa, và các màng lympho (màng Peyer) trong ruột non.
Há um monte de hemorragia interna a partir de uma ruptura do baço.
Do vỡ lá lách, xuất huyết quá nhiều.
Na condição do Senador uma biópsia no baço pode facilmente causar sepsis e matá-lo.
Trong trường hợp của viên Nghị sĩ, sinh thiết lách có thể dễ dàng gây ra nhiễm trùng máu gây tử vong.
Você não pode fazer uma biópsia no baço.
Anh không thể sinh thiết lách ông ta được.
O baço dele está bem, só alguns vestígios insignificantes de insectos menores.
Lách của anh ta không sao cả, chỉ có vài dấu hiệu không đáng kể về mấy con bọ nhỏ.
" Ruptura do baço, traumatismo craniano, sangramento interno ".
" Dập lá lách, nứt hộp sọ, xuất huyết nội... "

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.