bagaglio culturale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bagaglio culturale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bagaglio culturale trong Tiếng Ý.

Từ bagaglio culturale trong Tiếng Ý có các nghĩa là cơ sở, nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bagaglio culturale

cơ sở

noun

nền

noun

Xem thêm ví dụ

Cosa ha aiutato Leo a comportarsi come il minore nonostante il suo bagaglio culturale e professionale?
Điều gì đã giúp một người có học vấn và địa vị như anh Leo cư xử như người nhỏ hơn?
Dipende dal proprio bagaglio culturale.
Việc đó có thể tùy theo gốc gác của mỗi người.
È facile esprimere giudizi, basati più sul nostro bagaglio culturale che su validi motivi scritturali.
Chúng ta có thể dễ dàng xét đoán—dựa trên quá trình của chúng ta hơn là dựa trên lý do vững chắc của Kinh-thánh.
(Atti 13:42, 43; 17:34) Similmente oggi avremo più successo nel nostro ministero se cercheremo di trovare una base comune con i nostri ascoltatori e se adatteremo la nostra presentazione al loro bagaglio culturale e alla loro mentalità.
(Công 13:42, 43; 17:34) Ngày nay cũng thế, chúng ta có thể làm thánh chức hữu hiệu hơn nếu tìm ra những điểm chung và uyển chuyển thay đổi phương pháp cho phù hợp với gốc gác và lối suy nghĩ của người nghe.
LE CREDENZE riguardo alla morte e all’aldilà sono in gran parte il risultato del proprio bagaglio religioso e culturale.
SỰ TIN TƯỞNG về người chết và về Đời Sau tùy thuộc một phần lớn vào tôn giáo và văn hóa của một người.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bagaglio culturale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.