bailarina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bailarina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bailarina trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bailarina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người khiêu vũ, người múa, người nhảy, vũ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bailarina

người khiêu vũ

noun

người múa

noun

người nhảy

noun

Em qual filme há umas bailarinas que bailam assim junto a um cantor disfarçado de chipanzé?
Trong phim nào mà một hàng người nhảy như vầy với một ca sĩ mặc áo choàng lông?

vũ công

noun

E que tal a boneca bailarina que a Kathy está sempre a brincar?
Vậy còn con búp bê vũ công Kathy hay chơi?

Xem thêm ví dụ

A outra opção é que a bailarina mantenha os braços ou a perna mais perto do corpo depois de voltar a estar em pontas.
Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân.
Sou bailarina.
Tôi là 1 vũ công.
Mas, infelizmente, doenças neurológicas como a doença de Parkinson destroem gradualmente esta capacidade extraordinária, como está a acontecer com o meu amigo Jan Stripling, que era um bailarino virtuoso no seu tempo.
Thật đáng buồn, rối loạn thần kinh như bệnh Parkinson dần dần phá huỷ khả năng đặc biệt này, như điều đang xảy đến cho bạn tôi Jan Stripling, người mà một thời, đã từng một nghệ sĩ ba lê bậc thầy.
Quando a perna volta a ficar contra o corpo, esse impulso armazenado é transferido para o corpo da bailarina, impelindo-a a girar quando ela volta a elevar-se em pontas.
Khi chân múa hướng về cơ thể, quán tính được giữ lại ấy cũng sẽ được chuyển về cơ thể người múa, giúp cô ấy tiếp tục xoay vòng ngay khi vừa nhón trên đầu ngón chân.
Ela havia sido promovida a bailarina solista e sua carreira estava em ascensão; assim, a decisão que ela tinha de tomar não era nada fácil.
Bấy giờ Gwen đang ở nhà hát. Cô ấy đã trở thành diễn viên múa đơn và nghề nghiệp đang tiến triển.
" O que é que devemos fazer para sermos um grande bailarino?
" Phải làm gì để trở thành một vũ công vĩ đại?
Primeira Bailarina do Balé de Moscou.
Diễn viên chủ chốt của đoàn ba lê Moscow.
Laura voltou a observar os bailarinos.
Laura lại theo dõi những người đang nhảy.
Acho que todos vocês, tal como eu, gostam de ver uma bailarina de ballet a dançar.
Tôi đoán tất cả các bạn, cũng giống như tôi, thích xem nghệ sĩ ba-lê múa.
Com exceção do que se perde com o atrito, esse impulso angular tem que se manter constante enquanto a bailarina está em pontas.
Và với ma sát không đáng kể, mômen động lượng này phải được giữ nguyên khi vũ công đang xoay trên đầu ngón chân.
O que de mais surpreendente aprendi ao realizar este concurso foi que alguns cientistas estão agora a trabalhar diretamente com bailarinos na sua investigação.
Điều đáng ngạc nhiên nhất mà tôi rút ra được trong khi điều hành cuộc thi này là một số nhà khoa học đang làm việc trực tiếp với vũ công trong nghiên cứu của họ.
Uma bailarina consegue fazer seu corpo mover-se de um modo que machucaria a maioria das pessoas.
Một nữ diễn viên vũ ba lê có thể làm cho thân thể mình chuyển động trong những cách thức mà sẽ làm cho đa số những người khác bị đau.
E depois esta espécie de curva, com esta varanda e esta saia, uma espécie de bailarina levantando a saia para nos deixar entrar no vestíbulo.
Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao.
Depois que Rambert lhe disse que, apesar de seu talento, sua estatura e constituição fraca (o resultado da desnutrição em tempo de guerra) tornariam inatingível o status de bailarina principal, ela decidiu se concentrar em atuar.
Sau khi Rambert bảo rằng tuy Hepburn rất tài năng, chiều cao và thể trạng yếu ớt (hậu quả của căn bệnh suy dinh dưỡng trong thời chiến) có thể khiến bà không thể đạt đến danh hiệu prima ballerina, bà quyết định tập trung vào sự nghiệp diễn xuất.
O David constrói modelos matemáticos disto e depois testa- os no laboratório, mas antes, trabalha com bailarinos para descobrir que tipo de modelos deve construir.
David xây dựng các mô hình toán học về điều đó, sau đó ông kiểm tra chúng trong phòng thí nghiệm, nhưng trước khi làm việc đó, ông làm việc với các vũ công để tính toán xem những loại mô hình nào cần được xây dựng đầu tiên.
É a minha bailarina.
Nó là con búp bê ba- của cháu.
Ou como disse o bailarino Alonzo King, "Aquilo que é interessante sobre ti és tu."
Hay như diễn viên múa ba lê Alonzo King từng nói: "Điều thú vị ở bạn là chính bạn".
Vários interlúdios dos bailarinos do grupo permitiram as mudanças de figurino das integrantes; Esses trajes, muitas vezes reluzentes, foram desenhados por Tina Knowles, a mãe de Beyoncé e fabricada pela House of Deréon.
Xen kẽ những mà trình diễn là những tiết mục đạo nhỏ của những vũ công trong khi nhóm đang thay trang phục; những trang phục này thường được thiết kế với họa tiết lấp lánh và được thiết kế bởi Tina Knowles, mẹ của Beyoncé, cùng nhãn hiệu House of Deréon.
Cordas ligadas aos bailarinos.
Các sợi dây được gắn vào người các vũ công.
A turnê foi recebida com forte reação de grupos religiosos por sua performance de "Like a Virgin", durante a qual dois bailarinos acariciaram seu corpo dela e a própria simulou o ato da masturbação.
Chuyến lưu diễn vấp phải những phản ứng tiêu cực từ các Giáo hội bởi màn trình diễn "Like a Virgin" của Madonna, khi bà được hai vũ công nam vuốt ve cơ thể trước khi thực hiện các động tác như thủ dâm.
Eram sempre magníficas porque os bailarinos eram profissionais e eram sensacionais.
Và chúng thật lộng lẫy, vì tất cả những vũ công đều chuyên nghiệp và họ đã thật tuyệt vời, phải không?
Muitos dos meus amigos eram bailarinos.
và nhiều bạn bè của tôi là vũ công ballet
Gosto desta fotografia porque me traz à memória as esculturas de bronze de Degas da pequena bailarina.
Tôi rất thích tấm này vì nó gợi nhớ đến bức tượng các vũ công bằng đồng của Degas.
Era como se o tempo parasse, e o bailarino passasse uma espécie de portal e ele não está a fazer nada diferente do que sempre fez, nas 1000 noites anteriores, mas tudo se alinha.
Giống như thời gian dừng lại, và người vũ công sẽ giống như vừa bước qua một cánh cửa nào đó anh ta hoàn toàn không làm gì khác ngoài những gì trước giờ anh vẫn làm suốt 1000 đêm trước đó, nhưng rồi mọi thứ được sắp đặt.
A mulher que bateu na porta diz para Tiffany que todas as bailarinas já se inscreveram e estão vestidas.
Người phụ nữ gõ cửa bảo với Tiffany rằng mọi thí sinh đã đăng ký và thay đồ rồi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bailarina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.