banana tree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ banana tree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banana tree trong Tiếng Anh.

Từ banana tree trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây chuối, chuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ banana tree

cây chuối

noun (The tropical treelike plant which bears clusters of bananas. The plant, of the genus Musa, has large, elongated leaves.)

But we discovered that if you plant banana trees, papaya trees
Nhưng chúng tôi phát hiện ra nếu bạn trồng cây chuối, cây đu đủ

chuối

noun (The tropical treelike plant which bears clusters of bananas. The plant, of the genus Musa, has large, elongated leaves.)

But we discovered that if you plant banana trees, papaya trees
Nhưng chúng tôi phát hiện ra nếu bạn trồng cây chuối, cây đu đủ

Xem thêm ví dụ

But we discovered that if you plant banana trees, papaya trees on the periphery of these leach pits, they grow very well because they suck up all the nutrients and you get very tasty bananas, papayas.
Nhưng chúng tôi phát hiện ra nếu bạn trồng cây chuối, cây đu đủ ở xung quanh những cái hố này, thì chúng sẽ rất phát triển vì chúng hấp thụ tất cả chất dinh dưỡng và bạn sẽ có những quả chuối, quả đu đủ ngon lành.
Mr. Han Van Hao, a Cham ethnic, is growing a lot of mango, jackfruit, pomelo, and banana trees in his garden of approximately one hecta in order to earn more money to support his son who is studying in the city.
Ông Hán Văn Hảo, dân tộc Chăm, trồng rất nhiều xoài, mít, bưởi, chuối trên diện tích đất vườn gần một ha để kiếm thêm thu nhập lo cho cậu con trai đang học trên thành phố.
Citrus trees grow in the wild; coconut trees and banana plants are abundant.
Cây thuộc giống cam quít mọc hoang, dừachuối cũng đầy dẫy.
Hundreds of trees were uprooted, and many banana plantations were damaged in Nagapattinam following gusty winds.
Hàng trăm cây cối bị bật gốc, và nhiều đồn điền chuối bị hư hại ở Nagapattinam do gió mạnh.
In 1226, Arab geographer Yaqut al-Hamawi said of Jericho, "it has many palm trees, also sugarcane in quantities, and bananas.
Năm 1226, nhà địa lý Ả Rập Yaqut al-Hamawi nói về Jericho: "Có nhiều cây cọ cũng như cây mía và cây chuối.
The flags of the South American nations and a banana tree can be seen behind the shield.
Những lá cờ của các quốc gia Nam Mỹ và một cây chuối có thể được nhìn thấy đằng sau tấm khiên.
It is made up of a row of single-storey houses at the end of a dirt road , partly hidden by banana trees .
Nơi này gồm một dãy nhà một tầng ở cuối con đường đất , phần nào đã bị che khuất bởi những cây chuối .
Their main village site has been excavated at Emily Bay, and they also left behind stone tools, the Polynesian rat, and banana trees as evidence of their sojourn.
Khu vực ngôi làng chính của họ đã được khai quật tại Vịnh Emily, và đã tìm thấy các dụng cụ bằng đá, chuột Polynesia, và cây chuối như là một bằng chứng của sự hiện diện tạm thời của nhóm người này.
We plant in the seedlings mixed with the bananas, the papayas, all the crops for the local people, but the trees are growing up fast in between as well.
Chúng tôi trồng các cây giống hỗn tạp giữa chuối, đu đủ, tất cả các loại hoa màu cho người dân địa phương, cây xanh cũng đang phát triển rất nhanh.
In the heart of East Africa, the beautiful country of Uganda is blessed with rolling hills of sugar cane and banana trees—and with young people ready to accept and live the gospel of Jesus Christ.
Quốc gia xinh đẹp Uganda nằm ở vùng trung tâm của Đông Phi, quốc gia này được ban phước với những dãy đồi trải dài với mía và cây chuối—và với những người trẻ tuổi sẵn sàng chấp nhận và sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
In one such report circa 1989, a U.S. Air Force Sergeant reported finding a living pair on a banana tree in his back yard while living in U. S. Government housing at Sigsbee Park in Key West.
Trong một báo cáo như vậy vào khoảng năm 1989, một Trung sĩ Không quân Hoa Kỳ đã báo cáo việc tìm thấy một cặp sống trên cây chuối ở sân sau của anh ta khi sống trong nhà của Chính phủ Hoa Kỳ tại Sigsbee Park ở Key West.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banana tree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.