bandido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bandido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bandido trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bandido trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là du côn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bandido

du côn

noun

Eu sou um bandido, e eles são a polícia.
Tôi là du côn còn họ là cảnh sát.

Xem thêm ví dụ

Ei, você é o cara que venceu a Bandida Cega!
Cậu là đứa đánh bại Tướng Cướp Mù.
A julgar pelo seu êxito até agora em deter aquelas bandidas, acho melhor checar seu bolso.
Xét theo thành quả chặn đứng băng cướp kia của ông có lẽ ông nên kiểm tra lại túi mình.
bandidos à espera que gente boa como nós baixe a guarda.
Có nhưng kẻ xấu ngoài kia đang rình rập những người tốt như chúng ta sơ hở.
Ora, seu bandido fedorento, filho de...
Sao, đồ đê tiện, thối tha, khốn...
Não sou o bandido, chefe!
Tôi không phải kẻtội.
Esse cara é um bandido com duas caras!
Thằng này nó có hai mặt!
Se não conseguir livrar-me dos bandidos do Jurgen, pode não haver um momento de triunfo.
Nếu tôi không hạ được đám tay chân của Jurgen bám sau lưng sẽ chẳng có khoảng khắc chiến thắng nào cả
Ponha este chapéu de bandido.
Đây, đội cái mũ ăn trộm này vào.
Sei que vocês não gostam de ler os direitos aos bandidos, mas não podes atirar um tipo pela janela.
Nghe này, ta biết con chẳng tin gì vụ đọc luật Mirandas cho bọn nghi phạm, nhưng con không thể cứ ném 1 tên ra khỏi cửa sổ vậy được.
É um bandido e chama-se Harold...
Hắn là kẻ xấu xa. Và tên hắn là Harold Bl...
Bem, o jogo era simples assim: adote uma identidade secreta, recrute seus aliados, lute contra os bandidos, ative as energias.
Bây giờ trò chơi đã quá đơn giản: Chọn một nhân vật bí ẩn, tìm kiếm đồng minh, chiến đấu với kẻ xấu, nạp năng lượng.
Nós somos bandidos, o exército nos aceitaria?
Chúng tôi là băng cướp, quân đội sẽ chấp nhận chúng tôi sao?
São bandidos.
Người Howeitatbọn cướp.
Bandidos!
Quân cướp!
Só que para o povo, parceiro, bandido bom é bandido morto.
Nhưng, với mọi người, một tên cướp chỉ tốt khi hắn đã chết.
Aquele bandido do golpe do beijo!
Tôi đã hôn 1 tên cướp. Không.
Tínhamos até as duas bandidas sob custódia.
Chúng tôi đã bắt giữ được cả hai tên cướp.
Como não tenho contatos, quero prender os bandidos para subir!
Tôi muốn tiến thân bằng cách bắt những kẻ xấu vì tôi không có hậu thuẫn
Não importa se é um cavalheiro ou um bandido, a beleza está no poder.
Một quý ông hay một tên cướp cạn, vẻ đẹp của y nằm trong sức mạnh của mình.
Não sou como vocês, que se divorciam depois de um ano... e andam mais com bandidos do que com suas esposas.
Tôi không thể sống như anh được, cưới một năm rồi ly dị... dành nhiều thời gian với nghi phạm hơn vợ
Não vou trabalhar com os bandidos de Gaulle.
Tao không làm việc với bọn lưu manh của De Gaulle đâu.
Parece que entrei num covil de bandidos.
Làm như là tôi vừa đi lạc vô một hang ổ trộm cướp.
É um bandido.
Hắn là kẻ lừa đảo!
Se alguma vez atacado por bandidos. E você não consegue encontrar qualquer arma, o que você faria?
Nếu có nhiều kẻ xấu đến cùng một lúc... và cháu không có bất kỳ vũ khí nào, cháu sẽ làm gì?
Acho que isso nos tornou bandidos.
Vậy chúng ta là mấy kẻ liều mạng rồi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bandido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.