barra vertical trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barra vertical trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barra vertical trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ barra vertical trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sổ đứng, đường ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barra vertical
sổ đứng
|
đường ống
|
Xem thêm ví dụ
Também é possível usar a barra vertical dentro de parênteses. Bạn cũng có thể sử dụng dấu sổ thẳng bên trong dấu ngoặc đơn. |
Não termine o padrão de filtro com uma barra vertical, pois isso excluirá TODAS as origens de referência. Không kết thúc dạng bộ lọc bằng một gạch đứng, vì như vậy sẽ loại trừ TẤT CẢ các nguồn giới thiệu. |
(Risadas) E você verá na barra vertical sua habilidade em adquirir uma segunda língua. (Cười) Và bạn sẽ thấy trên trục dọc khả năng học thêm một ngôn ngữ thứ hai. |
Valores separados por barra vertical (|) indicam um local do anúncio de vários tamanhos. Các giá trị được phân tách bằng dấu (|) biểu thị vùng quảng cáo nhiều kích thước. |
Recomendamos que você codifique caracteres de barra vertical (|) em Solicitações sem tag com %7c. Bạn nên mã hóa các ký tự đường dẫn (|) trong Yêu cầu không gắn thẻ bằng %7c. |
E você verá na barra vertical sua habilidade em adquirir uma segunda língua. Và bạn sẽ thấy trên trục dọc khả năng học thêm một ngôn ngữ thứ hai. |
A barra vertical é usada para criar uma condição OR em uma expressão. Sử dụng dấu sổ thẳng để tạo điều kiện OR trong biểu thức. |
Para incluir vários tamanhos, use o caractere de barra vertical (|) como separador. Để bao gồm nhiều kích thước, hãy sử dụng ký hiệu gạch thẳng (|) làm dấu phân tách giữa các kích thước. |
No exemplo acima, a barra vertical | é usada como um operador "ou": filtrar example.com OU secondexample.com OU .*spammysubdomain.com. Trong ví dụ ở trên, ký hiệu gạch đứng | được sử dụng như là một toán tử "or", có nghĩa là lọc example.com OR secondexample.com OR .*spammysubdomain.com. |
Tamanhos diferentes devem ser separados pelo caractere da barra vertical (|). Phải phân tách nhiều kích thước bằng ký tự sổ thẳng (|). |
As barras verticais indicam a percentagem do vídeo e a referência da correspondência, enquanto o tempo indicado à direita indica o comprimento dela. Các thanh dọc cho biết phần trăm video và tham chiếu trùng khớp trong khi thời gian liệt kê ở bên phải cho biết thời lượng trùng khớp. |
Para colocar isso em perspectiva, esta barra vertical vermelha aqui marca a divergência temporal entre humanos e chimpanzés, há uns meros 7 milhões de anos atrás. Để rõ ràng hơn, thanh dọc màu đỏ này đánh dấu thời kỳ phân rã của loài người so với loài vượn (tinh tinh), khoảng 7 tỷ năm về trước. |
Para colocar isso em perspectiva, esta barra vertical vermelha aqui marca a divergência temporal entre humanos e chimpanzés, há uns meros 7 milhões de anos atrás. Để rõ ràng hơn, thanh dọc màu đỏ này đánh dấu thời kỳ phân rã của loài người so với loài vượn ( tinh tinh ), khoảng 7 tỷ năm về trước. |
Atravessada por barras de aço tanto na vertical como na horizontal. Còn có một khung thép mắt cáo chạy ngang và dọc. |
Este gráfico mostra a felicidade no eixo vertical, e a barra representa o quão felizes as pessoas estão quando focadas no presente, quando não estão a divagar. Biểu đồ này thể hiện hạnh phúc trên trục dọc, và các bạn thấy cột đó thể hiện người ta hạnh phúc như thế nào khi họ tập trung vào hiện tại và không để tâm trí lơ đễnh. |
Pode dividir o editor Kate tantas vezes quantas as que quiser e em qualquer direcção. Cada divisão tem a sua própria barra de estado e pode mostrar qualquer documento aberto. Basta escolher em Ver-gt; Dividir [ Horizontalmente | Verticalmente ] Bạn có thể chia trình soạn thảo Kate bao nhiêu lần tùy thích và theo cả hai hướng. Mỗi khung có một thanh trạng thái riêng và có thể hiển thị bất kỳ tài liệu đang mở nào. Chỉ cần chọn Xem-gt; Chia [ Ngang | Dọc ] |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barra vertical trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới barra vertical
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.