barra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barra trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ barra trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Bãi cạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barra

Bãi cạn

noun

Xem thêm ví dụ

Centenas de barraquinhas e vendedores se alinham nas ruas com suas mercadorias: montes de pimenta-malagueta, cestos de tomates maduros, bastante quiabo, rádios, guarda-chuvas, barras de sabão, perucas, utensílios de cozinha e uma grande quantidade de roupas e sapatos usados.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
(Gálatas 6:16) Jesus prometeu aos cristãos ungidos: “Àquele que vencer e observar as minhas ações até o fim, eu darei autoridade sobre as nações, e ele pastoreará as pessoas com vara de ferro, de modo que serão despedaçadas como vasos de barro, assim como recebi de meu Pai.”
(Ga-la-ti 6:16) Chúa Giê-su hứa với các môn đồ xức dầu của ngài: “Kẻ nào thắng, và giữ các việc của ta đến cuối-cùng, ta sẽ ban cho quyền trị các nước: kẻ đó sẽ cai-trị bằng một cây gậy sắt, và sẽ phá tan các nước như đồ gốm, khác nào chính ta đã nhận quyền cai-trị đó nơi Cha ta”.
Mesmo que acreditasse na inocência do Barr, não é o meu trabalho.
Kể cả nếu Barr vô tội... thì đó cũng không phải việc của tôi.
O ouro e a prata eram usados já por muito tempo como dinheiro, mas por causa do tamanho irregular das barras e das argolas de ouro, as pessoas tinham de pesá-las cada vez que faziam uma transação comercial.
Từ lâu, vàng và bạc đã được dùng làm tiền, nhưng vì kích cỡ khác nhau của các thỏi và vòng vàng, người ta phải cân chúng mỗi lần muốn mua bán.
Ela terá de ferver as ervas numa panela de barro por cerca de uma hora.
Điều này có nghĩa là bà sẽ nấu dược thảo trong một cái xiêu bằng sành cỡ một tiếng đồng hồ.
Essas verdades são tão essenciais que, tanto a Leí como a Néfi, o Pai Celestial concedeu visões vívidas que representavam a palavra de Deus como uma barra de ferro.
Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt.
Barra Principal
Thanh công cụ tìm
No lado oposto do monitor, aparece uma barra de tarefas e algures naquelas ligações — já agora, não no topo — está o botão para criarem um novo documento.
Ở bên kia màn hình, một thanh công cụ hiện ra, và ở đâu đó giữa những đường dẫn kia, và tiện thể, còn không phải là ở đầu -- đâu đó giữa những đường dẫn kia là một cái nút để ấn vào và tạo văn bản mới.
Isso mostra que um oleiro pode transformar algo comum e barato como o barro numa linda e valiosa obra de arte.
Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ.
Mas quando faço isso rapidamente, o nosso sistema visual cria as barras azuis brilhantes com as bordas afiadas e o movimento.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
10 Assim como um bom oleiro, Jeová sabe qual é o tipo e a qualidade do “barro” que está em suas mãos. Também sabe qual é a melhor maneira de trabalhar com ele.
10 Giống như một thợ gốm có kỹ năng điêu luyện, Đức Giê-hô-va biết “đất sét” trước mặt ngài thuộc loại gì và có chất lượng ra sao, và ngài uốn nắn dựa trên sự hiểu biết đó.
Se um vídeo estiver disponível em HD, selecione Configurações na barra de menu na parte inferior do player da Web em um computador ou selecione Mais no seu dispositivo móvel. Em seguida, altere a qualidade para 720p.
Nếu video có ở chế độ HD, bạn có thể chọn biểu tượng Cài đặt trong thanh menu ở cuối trình phát trên web (máy tính) hoặc nhấn vào biểu tượng Thêm trên thiết bị di động để thay đổi chất lượng thành 720p.
Também é possível usar a barra vertical dentro de parênteses.
Bạn cũng có thể sử dụng dấu sổ thẳng bên trong dấu ngoặc đơn.
Na minha secretária no escritório, tenho um vasinho de barro que fiz na faculdade.
Trên bàn làm việc ở văn phòng của tôi, có một chiếc bát nhỏ bằng đất sét mà tôi tự làm khi còn học đại học.
O irmão Barr exortou: “Estou certo de que concordarão comigo de que agora é o tempo para (1) darmos primazia a Jeová, (2) tornar-nos poderosos e (3) esforçar-nos a fazer a vontade de Jeová.
Anh Barr khuyên: “Tôi chắc chắn là các bạn sẽ đồng ý rằng bây giờ là lúc để (1) giữ Đức Giê-hô-va ở hàng đầu, (2) dốc chí trượng phu mạnh mẽ, và (3) gắng sức làm theo ý muốn Đức Giê-hô-va.
A barra está limpa.
Trống vắng " rồi đó.
Com estas barras todas.
Toàn là những thanh.
Barra de FavoritosName
Thanh công cụ Lưu địa chỉName
Eu tenho 948 barras de prata maciça.
Tôi có 948 thỏi bạc nguyên chất.
Barra PrincipalNAME OF TRANSLATORS
Thanh công cụ chínhNAME OF TRANSLATORS
Elas não são caras pois podem ser feitas de chapa metálica ou até de tijolo e barro.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
A barra de status na parte superior da tela inclui notificações.
Thanh trạng thái ở đầu màn hình bao gồm các thông báo.
Ele quer que seguremos a barra de ferro com firmeza, enfrentemos nossos medos e prossigamos com bravura no caminho estreito e apertado.
Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp.
Bem, creio que nem chegávamos à barra com este tempo, Sr. Cluff.
Tôi không tin là chúng ta sẽ ra hải cảng trong thời tiết này, ông Cluff.
14 O privilégio que os cristãos têm de pregar as boas novas é assemelhado por Paulo a um “tesouro em vasos de barro”.
14 Sứ đồ Phao-lô nói đến việc rao giảng tin mừng giống như “của quí nầy trong chậu bằng đất” (II Cô-rinh-tô 4:1, 7).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.