barriga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barriga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barriga trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ barriga trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bụng, dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barriga

bụng

noun

Não coma demais para não ficar com dor de barriga.
Đừng để bị đau bụng vì ăn quá nhiều.

dạ dày

noun

Ela pensa que o miúdo tem uma dor de barriga.
Cô ấy nghĩ thằng bé bị đau dạ dày.

Xem thêm ví dụ

Se o Kutner estiver certo, não é uma dor de barriga, é uma dor fatal no cérebro, coração, pulmões, fígado ou pâncreas.
Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó.
Não há nada cozinhando aí nessa barriga, não é?
Không có gì sinh ra từ cái bụng đó đúng không?
Sempre tive medo de morrer na sarjeta com a barriga cheia de álcool.
Tôi vẫn luôn sợ phải chết trong một cái đường mương với một cái bụng đầy rượu.
A barriga é a parte mais vulnerável de qualquer animal.
Phần bụng là phần dễ tổn thương nhất của tất cả loài vật.
A grande coisa sobre nossos líderes é que, eles devem não somente ter paixão em sua barriga, o que praticamente todos têm, eles também são muito inovadores.
Điều tuyệt diệu về những nhà lãnh đạo của chúng ta đó là họ không chỉ có niềm đam mê trong lòng, mà thực chất là bọn họ đều có, họ còn rất sáng tạo nữa.
Barriga do vovo esta machucando.
Bụng của ông đang đau quá.
Ainda tenho a barriga de uma criança.
Tôi vẫn còn cái bụng của một em bé.
É vida barriga vazia
♪ Cuộc đời bụng luôn rỗng!
Como quando me fazes cócegas na barriga?
Giống như khi anh gãi bụng cho tôi sao?
" surgindo da barriga de um garoto com os lábios azulados
" bị trào ngược từ bụng của anh chàng môi tái.
E o Brian tem um buraco na barriga.
Tại sao Brian lại có một cái lỗ ngay bụng thế?
E aqueles malditos ferimentos no meu peito e na minha barriga pareciam arame farpado por baixo da pele.
Và những vết thương chết tiệt trên ngực và bụng khiến tôi cảm thấy như có những dây thép gai ở dưới da.
Estou com dor de barriga.
Dạ dày em khó chịu quá.
Se depilar a minha barriga e o meu peito fico tal e qual.
Nếu em cạo lông bụng và ngực thì trông cũng y chang thế kia.
Eles foram criados nas barrigas de mulheres mexicanas.
Chúng được sinh trong bụng của những cô gái Mexico.
Note este contraste: uma célula cerebral pode comandar 2 mil fibras do músculo da barriga da perna de um atleta, mas as células cerebrais para a laringe podem concentrar-se em apenas 2 ou 3 fibras musculares.
Bạn hãy lưu ý đến sự tương phản sau: Một tế bào não có thể điều khiển 2.000 thớ thịt ở bắp đùi của một lực sĩ, nhưng các tế bào não điều khiển thanh quản có thể tập trung vào chỉ 2 hay 3 thớ thịt mà thôi.
Se tivermos uma dor de barriga, se ficarmos um pouco inchados, não era a comida certa, não era a manipulação culinária certa, ou, se calhar, outras coisas correram mal.
Nếu bạn bị đau bụng, nếu bạn cảm thấy hơi chướng bụng, bạn sẽ nghĩ là dị ứng đồ ăn, hoặc là nấu chưa tới, hoặc là có cái gì đó bất ổn.
Lembro de dizer que eu quis cair de barriga.
ý tớ là tớ đã hơi thổi phồng sự thật.
Em algumas versões, Métis deu a Cronos um emético para forçá-lo a vomitar os bebês, enquanto noutra o próprio Zeus teria aberto com um corte a barriga de Cronos.
Theo một số dị bản khác, Metis đã cho Cronus uống một thứ thuốc gây nôn để bắt hắn ta nôn ra những đứa trẻ hoặc là chính Zeus đã mổ dạ dày của Cronus để giải thoát cho anh em mình.
Snow vivia perto dali, soube do surto, e num ato de coragem espantoso foi diretamente à barriga do monstro, porque pensou que um surto tão concentrado podia acabar por convencer as pessoas de que a ameaça da cólera estava no abastecimento da águas e não no ar.
Snow sống gần đó, nghe tin về bệnh dịch và với lòng dũng cảm phi thường, ông đã đi vào hang hổ vì ông cho rằng một trận bùng dịch nếu được lưu ý sẽ mạnh mẽ khiến mọi người tin rằng mầm bệnh dịch tả thực sự phát ra từ nước, không phải không khí
Disse-me que chamasse também Hassan, mas menti dizendo que ele estava com dor de barriga.
Ông bảo tôi tìm Hassan nữa để cùng đi, nhưng tôi nói dối ông rằng Hassan bị tiêu chảy.
Acho que havia homens que tinham " W- A- T- S- O- N " pintado nas barrigas.
Tôi nghĩ một số gã dùng cả phấn nước trang điểm để vẽ lên bụng chữ " W- A- T- S- O- N ".
Ela andou contigo na barriga, durante # meses
Bà ta đã mang thai anh # tháng đó
Contrair a barriga!
Giữ cho bao tử thoải mái.
Jonas ficou um tempo na barriga do peixe, que teria sido sua sepultura, se Jeová não o tivesse mantido vivo. Jesus explicou que isso representava o tempo que ele ficaria na sepultura.
Chúa Giê-su giải thích rằng thời gian Giô-na ở trong bụng cá—nơi sẽ trở thành mồ mả của ông nếu Đức Giê-hô-va không bảo toàn mạng sống cho ông—tượng trưng cho thời gian Chúa Giê-su ở trong mồ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barriga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.