be alive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be alive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be alive trong Tiếng Anh.

Từ be alive trong Tiếng Anh có nghĩa là sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be alive

sống

verb noun

I might not be alive if not for him.
Tôi có thể không sống đến ngày hôm nay nếu không có ông ta.

Xem thêm ví dụ

THESE are indeed glorious days in which to be alive!
Quả thật chúng ta đang sống trong những ngày huy hoàng biết bao!
'Cause if you'd stuck to it, Tessa would still be alive.
Vì nếu anh kiên trì, Tessa sẽ vẫn còn sống.
Aging is a side effect of being alive in the first place, which is to say, metabolism.
Đầu tiên lão hóa là một tác dụng phụ của cuộc sống, nghĩa là sự chuyển hóa.
13 These are thrilling times in which to be alive.
13 Chúng ta đang sống ở một thời kỳ đặc biệt.
You're very lucky to be alive.
Còn sống là đã may rồi
I may not even be alive.
Thậm chí còn không thể sống sót.
The recipient must be alive when the prize is awarded.
Người nhận phải còn sống khi giải thưởng được trao.
I might not be alive if not for him.
Tôi có thể không sống đến ngày hôm nay nếu không có ông ta.
You shouldn't be alive.
Ngươi không thể còn sống.
But you're lucky to be alive.
Con thật may mắn khi còn sống.
Peter would still be alive if it wasn't for Frank Underwood.
Peter có thể còn sống nếu không phải vì Frank Underwood.
(1 Thessalonians 4:14-16; Revelation 11:18) What of those who would be alive during that presence?
Còn những người đang sống trong lúc ngài hiện diện thì sao?
Well, I'm glad I won't be alive to see which one that is.
Tôi vui vì mình không thể sống để thấy điều đó.
So YI Gwak must be alive
Vì thế Yi Gwak phải còn sống.
Five years later, grateful to be alive, the man gives his firstborn son that name.
Sau đó 5 năm, biết ơn vì đã được sống sót, anh đặt tên ấy cho con trai đầu lòng.
Okay, now he's got you thinking that your mom might actually still be alive.
giờ thì anh ta khiến em nghĩ là mẹ em có thể vẫn còn sống.
I think Miss Bell is lucky to be alive.
Tôi nghĩ cô Bell rất may mắn khi còn sống.
Beck told Q that "Dear Life is just about the inevitable turmoil of being alive.
Beck nói với Q rằng "Dear Life chỉ là về cảnh hỗn loạn không thể tránh khỏi của sự tồn tại.
If he had been, perhaps he'd still be alive.
Nếu nó là vua tốt, có lẽ giờ này nó vẫn còn sống.
So Theresa could still be alive.
Vậy có thể Thesera vẫn còn sống.
I know I should be grateful to be alive.
Tôi biết tôi phải biết ơn vì vẫn còn sống.
Laurel would be alive right now.
Laurel có lẽ giờ vẫn còn sống.
You're bloody lucky to be alive!
sống sót là may mắn lắm đấy!
Brutus and them are lucky to be alive.
Brutus và bọn họ phải may lắm mới sống sót được.
If he had not been a smoker, he would possibly be alive today.
Giá ông không hút thuốc, thì có lẽ ngày nay ông vẫn còn sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be alive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới be alive

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.