before long trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ before long trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ before long trong Tiếng Anh.

Từ before long trong Tiếng Anh có các nghĩa là chẳng bao lâu nữa, lát nữa, sắp tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ before long

chẳng bao lâu nữa

adverb

lát nữa

adverb

sắp tới

adverb

And then I'd be writing speeches, and then I'd be coming up with strategy, and before long...
và sau đó bố sẽ viết bài diễn thuyết, và xây dựng chiến lược, và sắp tới là... GARETH:

Xem thêm ví dụ

Before long, I was back with my wife and children.
Chẳng lâu sau, tôi về với vợ con.
Before long, Jeremy asked Jessica out.
Không lâu sau, Jeremy ngỏ ý hẹn hò Jessica.
Before long, she was having a weekly Bible study on her doorstep.
Cứ như thế, cô học mỗi tuần tại cửa nhà.
I may call on you before long.
Có thể tôi sẽ gọi anh sớm thôi.
Before long, I stopped attending Christian meetings.
Không lâu sau, tôi không còn dự các buổi nhóm họp của Nhân Chứng Giê-hô-va nữa.
Before long it was clear that thousands who were given screened blood still developed hepatitis.
Không lâu sau đó người ta thấy rõ là hàng ngàn người nhận máu đã được thử nghiệm vẫn bị viêm gan.
Before long the rubber factory called George back to work.
Không lâu sau, xưởng cao su gọi anh George trở lại làm.
Before long, however, the biochemist broke out in a fever.
Tuy nhiên, không lâu sau đó thì nhà sinh hóa học này lên cơn sốt.
Before long, they were conducting 23 Bible studies.
Không lâu sau, họ có 23 học hỏi Kinh Thánh.
Before long, the conspirators returned, and in their shameless spirit, they demanded Daniel’s blood.—Daniel 6:14, 15.
Không chậm trễ, những kẻ chủ mưu trở lại, và với thái độ trơ trẽn, họ đòi máu của Đa-ni-ên.—Đa-ni-ên 6:14, 15.
Before long, by allying his kingdom with Egypt, King Zedekiah aroused the Babylonians to climactic fury against Judah.
Không lâu sau đó, việc Vua Sê-đê-kia liên minh với Ê-díp-tô trêu cơn thịnh nộ của Ba-by-lôn nghịch cùng Giu-đa.
Before long, she fell in love with one of them —a drug addict.
Chẳng bao lâu, chị yêu một đứa trong bọn—một đứa nghiền ma túy.
Before long we are far down the valley, and it is time to go home.
Chẳng bao lâu chúng tôi đã xuống khá xa dưới thung lũng, và tới giờ phải quay trở về.
Before long, the number of publishers, pioneers, and congregations multiplied.
Không lâu sau, số người công bố, tiên phong và hội thánh tăng lên.
Before long, Riana wanted to serve where the need for workers was greater.
Chẳng bao lâu, anh Riana muốn phụng sự ở nơi có nhu cầu lớn hơn.
Before long, I met Elsie Noble.
Không lâu sau, tôi gặp Elsie Noble.
Before long, a swarm of workers had gathered near the stop.
Một lúc sau, có rất đông công nhân đứng đợi gần trạm xe buýt.
Before long the couple asked the missionary to marry them, opening the way to their getting baptized.
Rồi sau đó, họ yêu cầu người giáo sĩ làm hôn lễ cho họ, để họ được phép làm báp têm.
Before long, Abigail met up with David and his men.
Không lâu sau, A-bi-ga-in gặp Đa-vít và người của ông.
Before long she began having violent nightmares!
Không lâu sau, cô bắt đầu có những cơn ác mộng khủng khiếp!
Before long, violent crowds came after Paul, hurling stones at him.
Đám đông hung bạo nhanh chóng tìm bắt Phao-lô và ném đá ông.
Won't be anyone left here before long.
Chẳng mấy chốc sẽ chả còn ai ở đây.
BEFORE LONG.
Không lâu đâu.
And before long, we heard that call that all whalemen pray for.
Và không lâu sau, chúng tôi đã nghe tiếng gọi đó mà tất cả thợ săn cá voi đều mong đợi.
Before long, Father, Mother, my older sister, and I were serving as full-time ministers.
Không lâu sau, cha, mẹ, chị tôi và tôi bắt đầu phụng sự trọn thời gian.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ before long trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.