before one's eyes trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ before one's eyes trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ before one's eyes trong Tiếng Anh.

Từ before one's eyes trong Tiếng Anh có nghĩa là nhãn tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ before one's eyes

nhãn tiền

Xem thêm ví dụ

As long as is to appear before one's eyes came out.
Miễn là là để xuất hiện trước khi ra mắt của một.
You just will to appear before one's eyes now.
Bạn chỉ cần sẽ xuất hiện trước mắt của một bây giờ.
me room lamp one to stop burning. you just will to appear before one's eyes now. to spare no effort.
tôi phòng đèn để dừng ghi. bạn chỉ cần sẽ xuất hiện trước mắt của một bây giờ. để rảnh rỗi không có nỗ lực.
I reflected on the immensity of the universe that presented itself before my eyes and on my own physical insignificance, and I asked myself, “What am I before such grandeur and magnificence?”
Tôi suy nghĩ về vũ trụ bao la trước mắttrước tính chất vô nghĩa của con người tôi, và tôi tự hỏi: 'Tôi là gì trước khi vẻ huy hoàng và hoành tráng như vậy?'
On the trail many people died from accidents, cholera, fever, and myriad other causes, and many women became widows before even setting eyes on California.
Trên đường mòn nhiều người đã chết do tai nạn, dịch tả, sốt, và các nguyên nhân khác, và một số phụ nữ trở thành quả phụ trước khi đến được California.
For I shall make you people to be a name and a praise among all the peoples of the earth, when I gather back your captive ones before your eyes,’ Jehovah has said.”
Trong lúc đó, ta sẽ đem các ngươi trở về, trong lúc đó ta sẽ nhóm các ngươi lại; vì ta sẽ làm cho các ngươi nổi danh-tiếng và được khen-lao giữa mọi dân trên đất, khi ta đem phu-tù các ngươi về trước mặt các ngươi, Đức Giê-hô-va có phán vậy”.
Both are thrilled with the privilege God has granted them—before they die, laying eyes on the one who would be the promised Messiah.
Cả hai đều vui mừng về đặc ân Đức Chúa Trời đã ban cho—trước khi chết, họ thấy tận mắt người sau này sẽ là Đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời hứa.
Before my very eyes, “the small one” has grown to become “a mighty nation,” as foretold at Isaiah 60:22.
Tôi tận mắt thấy sự ứng nghiệm lời tiên tri nơi Ê-sai 60:22: “Kẻ rất hèn-yếu sẽ trở nên một dân mạnh”.
I'd keep my eye on that queen before counseling others.
Tôi sẽ để tâm đến quân hậu trước khi đến các quân khác.
Because I just wanted to look in your eyes one more time before we do this.
Vì anh muốn nhìn vào mắt em một lần nữa trước khi ta làm việc này.
But I had eyes on me like never before.
Nhưng họ giám sát tôi hơn bao giờ hết.
And you must keep and do them, because this is wisdom on your part and understanding on your part before the eyes of the peoples who will hear of all these regulations.”
Vậy, các ngươi phải giữ làm theo các mạng-lịnh và luật-lệ nầy; vì ấy là sự khôn-ngoan và sự thông-sáng của các ngươi trước mặt các dân-tộc; họ nghe nói về các luật-lệ nầy”.
And you saw Ty's little evolutionary example where he sort of did a little bit of evolution on the Convolution program right before your eyes.
Mọi người đã xem ví dụ nhỏ của Ty về tiến hóa khi ông ấy đã thúc đẩy tiến hóa trên chương trình Nếp Xoắn ngay trước mắt mọi người.
15 Hating lawlessness and loving righteousness helped Jesus to keep his eyes on “the joy that was set before him.”
15 Việc ghét điều ác và yêu điều công bình giúp Chúa Giê-su luôn chú tâm vào “sự vui-mừng đã đặt trước mặt mình”.
You just will to appear before one's eyes now.
I ́m afraid người khác sẽ hiểu sai, đó là lý do tại sao tôi đang lo lắng.
Her head snapped back and forth for several seconds before she managed to stop moving and fix her eyes on Caroline.
Đầu cô lắc lư trước sau vài giây trước khi cô xoay sở để ngừng chuyển động và dồn sự chú ý vào Caroline.
Life-changing truths are before our eyes and at our fingertips, but sometimes we sleepwalk on the path of discipleship.
Chúng ta dễ dàng và nhanh chóng tiếp cận với các lẽ thật làm thay đổi cuộc sống, nhưng đôi khi chúng ta không tích cực trên con đường của người môn đồ.
. me room lamp one to stop burning. you just will to appear before one's eyes now. to spare no effort.
tôi phòng đèn để dừng ghi. bạn chỉ cần sẽ xuất hiện trước mắt của một bây giờ. để rảnh rỗi không có nỗ lực.
There was only one way to settle these issues before the eyes of all intelligent creation: Allow those who sought independence to try to make it a success.
Trước mắt tất cả các tạo vật thông minh, những vấn đề này chỉ có thể giải quyết bằng cách duy nhất: Để cho những kẻ muốn độc lập với Đức Chúa Trời thử đường lối của chúng.
‘Keeping my regulations,’ he said, “is wisdom on your part and understanding on your part before the eyes of the peoples who will hear of all these regulations, and they will certainly say, ‘This great nation is undoubtedly a wise and understanding people.’” —Deuteronomy 4:5-7.
Ngài nói: “Giữ làm theo các mạng-lịnh và luật-lệ nầy... là sự khôn-ngoan và sự thông-sáng của các ngươi trước mặt các dân-tộc; họ nghe nói về các luật-lệ nầy, sẽ nói rằng: Dân nầy là một dân khôn-ngoan và thông-sáng không hai!”—Phục-truyền Luật-lệ Ký 4:5-7.
Jacqueline Furby says that the plot "occupies no time all time", citing Lester's claim that life did not flash before his eyes, but that it "stretches on forever like an ocean of time".
Churby cho rằng nội dung "không chiếm giữ giành tất cả thời lượng", trích dẫn lời khẳng định của Lester rằng cuộc sống không hề lướt qua mắt anh, nhưng "trải dài bất tận như biển cả thời gian".
12 It was then, on the day that Jehovah routed the Amʹor·ites before the eyes of the Israelites, that Joshua said to Jehovah before Israel:
12 Vào chính ngày đó, ngày mà Đức Giê-hô-va đánh bại dân A-mô-rít trước mắt dân Y-sơ-ra-ên, Giô-suê thưa với Đức Giê-hô-va trước mắt dân Y-sơ-ra-ên rằng:
“You should wear this; it would bring out the color in your eyes,” one of my friends said to me before a dance.
Một trong số những người bạn của tôi nói với tôi trước buổi khiêu vũ: “Bạn cần phải mặc cái áo này; nó sẽ hợp với màu mắt của bạn.”
Just before nine o’clock, his lips apart and eyes closed, Paul inhaled and then released one last, deep, final breath
Trước 9 giờ tối, đôi môi anh tách ra và nhắm mắt lại, Paul hít vào và thở ra hơi cuối cùng, thật sâu.
The 54-year-old Smith survived the attack, but his sight in one eye deteriorated and his health never fully recovered before his death in 1978.
Smith, lúc bấy giờ 54 tuổi, đã sống sót nhưng thị lực của một mắt của ông đã bị huỷ hoại và sức khoẻ của ông đã không bao giờ có thể được phục hồi như xưa cho đến tận khi ông mất vào năm 1978.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ before one's eyes trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.