beforehand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beforehand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beforehand trong Tiếng Anh.

Từ beforehand trong Tiếng Anh có các nghĩa là trước, sẵn sàng trước, chuẩn bị trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beforehand

trước

adposition

Have I not told each of you beforehand and declared it?
Chẳng phải ta đã báo trước với mỗi người các con và phán rồi sao?

sẵn sàng trước

adjective

chuẩn bị trước

adverb

When I have prepared beforehand, however, my mind and heart are more receptive.
Tuy nhiên, khi tôi có chuẩn bị trước, thì lòng và trí tôi dễ tiếp nhận hơn.

Xem thêm ví dụ

Have plans been made to clean the Kingdom Hall beforehand and afterward?
Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không?
It is reasoned that since God knows everything beforehand, he must also determine who will obey him and who will disobey.
Người ta lý luận rằng vì Đức Chúa Trời biết trước hết mọi sự, hẳn Ngài cũng ấn định trước ai sẽ vâng lời và ai sẽ cãi lời Ngài.
Well, that's why you take it beforehand, so you don't get sick.
Đó là lý do em nên dùng trước để khỏi bị bệnh.
Paul adds: “If, now, God, although having the will to demonstrate his wrath and to make his power known, tolerated with much long-suffering vessels of wrath made fit for destruction, in order that he might make known the riches of his glory upon vessels of mercy, which he prepared beforehand for glory, namely, us, whom he called not only from among Jews but also from among nations, what of it?” —Rom.
Phao-lô thêm: “Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói gì được ư?
Beforehand, Harry and the Daily Bugle put a $10 million price on Spider-Man's head, causing the city's citizens to turn against him.
Trước đó Harry và nhật báo Daily Bugle từng trả giá 10 triệu USD cho cái đầu của Người Nhện, khiến cho các công dân của thành phố chống lại anh ta.
(Proverbs 22:3) You could spare your family and yourself much stress by explaining your Bible-based convictions beforehand, indicating to what extent you are willing to participate or perhaps suggesting an alternative course of action.
(Châm-ngôn 22:3) Nếu muốn giảm bớt căng thẳng cho gia đình và bản thân, bạn có thể giải thích trước với họ về niềm tin dựa trên Kinh Thánh của mình, cho họ biết bạn có thể tham gia những hình thức nào của lễ cưới, hoặc đề nghị một điều khác.
The brother chosen to give the wedding talk will meet beforehand with the prospective bridegroom and bride to offer helpful advice and to be sure that there are no moral or legal impediments to the marriage and that he is in accord with the plans for any social gathering to follow.
Anh trưởng lão được chọn để đảm trách bài diễn văn về hôn nhân sẽ đến gặp cặp vợ chồng tương lai trước để cho lời khuyên bảo hữu ích và để biết chắc là hôn nhân của họ không có vấn đề về mặt pháp lý hay đạo đức, và cũng để xem anh có đồng ý với những sự sắp xếp cho bất cứ buổi tiếp tân nào diễn ra sau đó.
The lists of those to be deported were prepared beforehand.
Danh sách những người sẽ bị trục xuất lưu đày đã được chuẩn bị sẵn từ trước.
(Matthew 20:25-27; Colossians 3:12) Whenever possible, the chairman of the elder body would do well to invite input beforehand from fellow elders and then provide an agenda far enough in advance to allow time for careful and prayerful thought to each point itemized.
Khi có thể được, người chủ tọa hội đồng trưởng lão có thể mời các trưởng lão khác phát biểu ý kiến trước và rồi đưa ra một chương trình gồm các vấn đề phải bàn bạc nhiều ngày trước để cho các trưởng lão khác có thì giờ suy nghĩ kỹ càng và cầu nguyện về mỗi điểm sẽ bàn luận.
He then states: “If, now, God, although having the will to demonstrate his wrath and to make his power known, tolerated with much long-suffering vessels of wrath made fit for destruction, in order that he might make known the riches of his glory upon vessels of mercy, which he prepared beforehand for glory, namely, us, whom he called not only from among Jews but also from among nations, what of it?” —Romans 9:14-24.
Rồi ông nói: “Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói chi được ư? Đó tôi nói về chúng ta, là kẻ Ngài đã gọi, chẳng những từ trong người Giu-đa, mà cũng từ trong dân ngoại nữa”.—Rô-ma 9:14-24.
You can just tell beforehand.
Bạn có thể biết trước điều đó.
To be successful, a weight lifter must prepare properly beforehand.
Trước khi nâng tạ, vận động viên phải chuẩn bị kỹ lưỡng.
“Neither take ye thought beforehand what ye shall say; but treasure up in your minds continually the words of life, and it shall be given you in the very hour that portion that shall be meted unto every man” (D&C 84:85).
“Các ngươi cũng chớ nên nghĩ ngợi trước về những gì các ngươi sẽ nói; nhưng hãy luôn luôn tích trữ trong tâm trí mình những lời nói về cuộc sống, rồi chính trong giờ phút ấy các ngươi sẽ được ban cho phần đó là phần sẽ thích hợp cho từng người” (GLGƯ 84:85).
Have I not told each of you beforehand and declared it?
Chẳng phải ta đã báo trước với mỗi người các con và phán rồi sao?
Didn't you know beforehand how the world of men is?
Không phải con đã biết trước thế giới con người là vậy rồi sao?
Bruce starts working on his second movie, Fist of Fury, but demanding beforehand that he be given the authority that a director has.
Bruce bắt đầu làm việc cho bộ phim thứ hai của mình, Fist of Fury, nhưng yêu cầu trước rằng anh ta được trao quyền mà giám đốc có.
Some had meals beforehand at which they ate or drank too much, making them drowsy, dulled in their senses.
Một ít người đã ăn uống quá độ trước khi đến nhóm lại, do đó buồn ngủ và không còn tâm trí sáng suốt nữa.
* 40 God raised this one up on the third day+ and allowed him to become manifest,* 41 not to all the people, but to witnesses appointed beforehand by God, to us, who ate and drank with him after his rising from the dead.
* 40 Đức Chúa Trời làm ngài sống lại vào ngày thứ ba+ và cho ngài hiện ra, 41 không phải với mọi người, mà với những nhân chứng được Đức Chúa Trời chỉ định trước, tức là với chúng tôi, những người đã ăn uống cùng ngài sau khi ngài sống lại.
They can help their children to remain awake, perhaps having them take a nap beforehand.
Họ có thể giúp con cái tỉnh táo, có lẽ cho chúng ngủ một chút trước buổi họp.
We will be willing to take time not only when we are with each Bible student but also when we are preparing for each study beforehand.
Chúng ta không chỉ sẵn lòng dành thời gian cho mỗi học viên Kinh Thánh nhưng cũng dành thời gian chuẩn bị bài trước khi học với họ.
Denmark has a comparatively small Scout population and doubts were expressed beforehand as to whether it would be possible for the Danish Scouts to make a success of the undertaking.
Đan Mạch có một dân số Hướng đạo tương đối nhỏ và vì thế khiến người ta tỏ vẻ nghi ngờ trước đó rằng không biết là Hướng đạo Đan Mạch có đảm đan việc tổ chức trại họp bạn này thành công hay không.
But persons who maintain chastity beforehand are more likely to be chaste in marriage; the respect and honor for marriage they had before the wedding day continue after it.
Trái lại, ai giữ được sự trinh tiết trước hôn nhân thì thường sẽ là những người chung thủy trong hôn nhân; ấy là vì trước ngày cưới họ có lòng kính trọng và sự tôn kính đối với hôn nhân thì sau ngày cưới nhau vẫn còn giữ được.
Did you somehow know about the parole screening beforehand?
Cô có nghe về việc giảm án trước đó chưa?
+ 18 But in this way God has fulfilled the things he announced beforehand through the mouth of all the prophets, that his Christ would suffer.
+ 18 Nhưng qua đó, Đức Chúa Trời đã làm ứng nghiệm những điều ngài báo trước bởi miệng tất cả các nhà tiên tri, ấy là Đấng Ki-tô của ngài sẽ chịu khốn khổ.
Beforehand, the American markets were more in favour of hit singles instead of whole albums; however, two months after the album's release, it had shipped 3,650,000 copies, over 200,000 ahead of the "I Want to Hold Your Hand" single at 3,400,000.
Thực tế, thị trường Mỹ quan tâm nhiều hơn tới các đĩa đơn hơn là toàn bộ album: 3 tháng sau khi phát hành, album đã bán được 3,65 triệu bản, chỉ hơn có một chút so với con số 3,4 triệu bản được bán với riêng "I Want to Hold Your Hand".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beforehand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.