beijinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beijinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beijinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ beijinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái hôn, hôn, Hôn, chim nhau, hôn em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beijinho

cái hôn

(kiss)

hôn

(kiss)

Hôn

(kiss)

chim nhau

hôn em

(kiss)

Xem thêm ví dụ

Um beijinho.
Hôn bà nào.
Pelo menos um beijinho.
Anh đoán lâu sau mới gặp lại.
Vamos, dê-lhe um beijinho.
Coi nào, hôn nó một cái đi.
Um beijinho bem aqui.
Hôn nó một cái ngay đây.
Abraços e beijinhos.
Ôm hôn nào.
Muitos beijinhos, Gina.
Yêu thương nhiều, Gina.
Não dás um beijinho à mamã?
Con không hôn mẹ một cái à?
O único que não lhe dá beijinhos é o meu pai.
Con của bà duy nhất không bào giờ hôn, Bố.
O meu beijinho.
Oh, hôn ta nào cháu!
Quer um beijinho, Babe?
Anh muốn hôn một cái không, Babe?
Sem beijinho na Heidi.
Đừng có hôn Heidi.
Um beijinho e lançam logo o balão.
Chỉ một nụ hôn và rồi nổ cái bùm.
Dê-me um beijinho, coiote.
Hôn em một cái đi, điếm thúi.
Vem... beijinho.
Nào, chúng ta làm.
Pensa que não vi os beijinhos no banco?
Tưởng tôi không thấy cô hôn lén lút sao?
Ela quer sempre beijinhos.
Bà luôn muốn được hôn
Qual é o mal de um beijinho?
Hôn một cái thì có gì sai chớ?
Ele devia ter-lhe dado um beijinho.
Sao nó không chịu hôn nhỉ?
Não há mal nenhum num beijinho, Dee.
Hôn một cái thì không có gì sai, Dee.
Um beijinho não faz mal a ninguém.
Một nụ hôn không làm hại được ai.
Um beijinho não faz mal a ninguém.
Một cái hôn không bao giờ làm hại được ai.
Papai dirigiu-a a Clara, a David e a Ruth, dizendo: “Apenas um beijinho e um abraço.”
Cha viết lá thư đó cho mẹ, anh David và tôi: “Hôn em và các con”.
Não esqueçam do beijinho de boa noite.
Nhớ hôn nhau khi đi ngủ mỗi đêm.
Dá-lhes beijinhos meus.
Cho anh gửi lời chào nhé.
A mamã queria um beijinho.
Có thể ban cho mẹ một nụ hôn không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beijinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.