bengala trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bengala trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bengala trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bengala trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gậy, cây, gổ, thanh, cần câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bengala

gậy

(stave)

cây

(stick)

gổ

(stick)

thanh

(stick)

cần câu

(rod)

Xem thêm ví dụ

Incentivar a aplicação (compartilhar maneiras de ser bondoso): Identifique várias pessoas na vida das crianças (como pai, mãe, irmã, irmão, avô, amigo ou professora) com uma tira de papel, uma gravura ou um objeto simples (como uma gravata para o pai ou uma bengala para o avô).
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
Em abril de 2008, no mesmo Pico Ensign, nós três da presidência hasteamos um estandarte que fizemos com uma bengala e um xale peruano dourado.
Tháng Tư vừa qua, trên đỉnh Ensign Peak, ba người phụ nữ chúng tôi, cũng phất cao một ngọn cờ mà chúng tôi làm từ một cây gậy chống và một cái khăn choàng màu vàng của nước Peru.
Sentei- me na praça do templo por baixo de uma figueira- de- bengala gigante, no escuro.
Tôi nào có biết rằng nó cũng chính là buổi lễ dành cho tôi
A maior parte desses falantes vivem na Índia, nos estados de Jharkhand, Assam, Bihar, Orissa, Tripura, e Bengala Ocidental.
Hầu hết những người nói ngôn ngữ này đang sinh sống ở Ấn Độ, tại các bang Jharkhand, Assam, Bihar, Orissa, Tripura và Tây Bengal.
Vais agarrar a minha bengala, para me impedires de ir embora?
Cô định giật cái gậy để ngăn tôi đi sao?
É improvável, porém, que essas importações tivessem passado de mais de 20% do consumo de Bengala, e isto sozinho é insuficiente para contabilizar uma fome em massa, apesar de que fosse garantido que existiam poucas reservas em caso de falta.
Tuy nhiên, dường như là điều không thể xảy ra là lượng gạo nhập khẩu có thể vượt mức hơn 20% nhu cầu tiêu thụ của Bengal, và điều này không thôi thì không đủ giải thích nguyên nhân nạn đói dù nó đảm bảo rằng có ít lượng gạo dự trữ hơn để phải dùng đến.
" Quando achares que é altura, estica a bengala para a frente.
" Khi bạn nghĩ đã đến lúc phải đi, chỉ cần đưa cái gậy ra đó.
Ali no alto, desfraldaram um estandarte — uma faixa amarela, amarrada a uma bengala, que simbolizava um estandarte para as nações.5 Os santos deviam ser a luz, o estandarte.
Trên đỉnh đó họ đã phất cao một ngọn cờ—một cái khăn tay lớn màu vàng cột vào cây gậy chống mà tượng trưng cho một cờ hiệu hoặc cờ lệnh cho các quốc gia.5 Các Thánh Hữu cần phải là ánh sáng, cờ lệnh.
Mais de 1.500.000 pessoas morreram em Bengala, na Índia, nos anos de 1943 e 1944, devido a uma fome decorrente, em parte, dessa mesma guerra.
Hơn một triệu rưỡi người đã chết đói miền Ben-gan bên Ấn-độ trong những năm 1943-44 một phần cũng tại thế-chiến thứ hai này.
Hoje vou dar a minha bengala dourada a um de vocês,
Hôm nay, ta sẽ trao Kim trượng cho một trong số các con,
Talvez nós devêssemos cooperar e arrumar uma bela bengala para você.
Có lẽ tất cả chúng ta nên bắt tay vào việc và kiếm cho anh 1 cái gậy đẹp.
Com o tempo, voltará a andar com uma bengala.
Nói chung là, anh có thể đi bộ được, với cây nạng.
Você atingiu uma empregada de mesa na cara enquanto tentava roubar a bengala de um cego?
Anh làm gãy mũi cô phục vụ bàn trong khi cố cướp lấy một cái ổ của một người mù?
No sudoeste litoral estão os Sundarbans, a maior floresta de mangue do mundo e lar do tigre de Bengala.
Tại phần phía nam của khu vực là rừng ngập mặn Sundarbans, rừng ngập mặn lớn nhất thế giới và là nơi sinh sống của hổ Bengal.
Finalmente, ele retornou ao do agiota, e, tendo bateu vigorosamente sobre a calçada com sua bengala duas ou três vezes, ele foi até a porta e bateu.
Cuối cùng ông quay trở lại của chủ tiệm cầm đồ, và có thumped mạnh mẽ khi vỉa hè với gậy hai hoặc ba lần, ông đã đi ra cửa và gõ.
Da bengala da sua filha Faith.
Chiếc gậy chống của con gái ông, Faith.
Cadê sua bengala?
Rất tiếc về chuyện bà ông.
Naquele tempo, as pessoas jogarão fora óculos, bengalas, muletas, cadeiras de rodas, dentaduras postiças, aparelhos auditivos, e coisas assim.
Chừng đó người ta sẽ vất bỏ kính đeo mắt, gậy, nạng, xe lăn, hàm răng giả, máy nghe cho người bị lãng tai, v.v...
Ele se machucaria novamente contra o Bengals mais tarde.
Sau này quân Áo sẽ không còn chiếm được Breslau thêm một lần nữa.
Mesmo que soube que apanharia com uma bengala... tinha que ser a primeira.
Dù cô biết là cô sẽ bị đánh bằng gây cô phải hoàn thành mọi việc đầu tiên.
O Senhor acalmou suas dúvidas e fortaleceu sua fé por meio do convite “Anda comigo” — um convite que, como a bengala de um cego ou o braço de um amigo, pode guiar os passos de alguém cujo passo não é seguro.
Chúa trấn an những nỗi nghi ngờ của ông và củng cố đức tin của ông qua lời mời gọi “Hãy đi cùng với ta”—một lời mời mà có thể hướng dẫn những bước chân của một người bước đi không vững, giống như cây gậy của một người mù hoặc cánh tay của một người bạn.
Tendo dificuldade para caminhar, ele fazia o melhor que podia usando uma bengala em cada mão e com frequência caía, mas desistir nunca foi uma opção.
Việc đi bộ không phải là dễ dàng, anh đã cố gắng hết sức để mỗi tay cầm một cây gậy và anh thường té ngã; nhưng anh chưa bao giờ bỏ cuộc cả.
Bela bengala.
Gậy đẹp đấy.
Os anéis na bengala de Horvath
Những chiếc nhẫn trên cay gậy của Horvath
O Dr. Iversen disse que ele andará de bengala em algumas semanas, se mantiver os exercícios.
Tiến sĩ Edvardsen nói ông ấy sẽ phải chống gậy vài tuần nếu muốn tập luyện.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bengala trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.