cut off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cut off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cut off trong Tiếng Anh.

Từ cut off trong Tiếng Anh có các nghĩa là beng, cách biệt, cách bức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cut off

beng

verb

cách biệt

verb

cách bức

verb

Xem thêm ví dụ

The horns of the altar will be cut off and fall to the earth.
Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt và rơi xuống đất.
“Evildoers themselves will be cut off . . .
“Những kẻ làm ác sẽ bị diệt...
Standing on something like a wax block can cut off this supply.
Đứng trên một vật như là một khối sáp có thể ngắt được dòng điện này.
An Air Cav platoon cut-off out there!
Một trung đội kỵ binh bay bị chia cắt!
To calculate overall delivery time, you need to specify cut-off time, handling time and transit time.
Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
Fortunately, the Savior Himself taught the meaning of cutting off our hand.
May mắn thay, chính Đấng Cứu Rỗi đã giảng dạy về ý nghĩa của việc chặt bỏ tay mình.
Intruder's radio has been cut off.
Radio của kẻ xâm nhập đã bị ngắt.
Greed and egotism easily cut off the flow of compassion.
Tính tham lam và ích kỷ dễ khiến người ta mất đi lòng cảm thông.
And your hope will not be cut off.
Và niềm hy vọng sẽ không tiêu tan.
Lose no time; be always employ'd in something useful; cut off all unnecessary actions."
Không nên bỏ phí thời gian; luôn sử dụng chúng một cách hiệu quả; bỏ mọi hành động không cần thiết."
I would cut off your head, Dwarf if it stood but a little higher from the ground.
Ta sẽ cắt đầu mi, gã lùn.. giá như nó cao hơn một chút!
They were cut off from “the tree of life.”
Họ đã bị ngăn cách khỏi “cây sự sống”.
The son observed: “When I was cut off from my best friend, I was crushed.”
Đứa con trai nhận định: “Khi tôi phải từ bỏ người bạn thân nhất của tôi, tôi cảm thấy rất buồn nản”.
He's telling his man to be ready to cut off your head.
Anh ta bảo người của mình chuẩn bị cắt cổ anh.
I wanna cut off its goddamn head.
Tôi muốn chặt cụt đầu nó.
For this reason, he will not cut off his chosen people. —Joel 2:13, 14.
Vì lý do này, Ngài sẽ không hủy diệt dân riêng của Ngài.—Giô-ên 2:13, 14.
Cut off ties with those who insist that you change to conform to their lifestyle.
Làm thế có lẽ sẽ bớt bạn, nhưng đổi lại bạn sẽ thấy mình có giá trị hơn.
You cut off her hair and marched her naked through the streets in front of the whole city.
Ông cắt tóc bà ấy, bắt bà ấy khỏa thân đi dọc con phố khắp cả kinh thành.
The HYDRA head we didn't cut off?
Đầu não của Hydra mà ta không trừ hết?
I cut off all contact.
Tôi đã xóa hết mọi liên lạc.
I cut off your arm.
Francesca, anh đã cắt tay em ra.
As a result, the Greco-Bactrians were cut off from direct contacts with the Greek world.
Vương quốc Hy Lạp-Bactria bị cắt đứt mối liên hệ với thế giới Hy lạp cổ.
The Messiah would be cut off in the middle of the 70th week.
Đấng Mê-si bị trừ đi vào giữa tuần lễ thứ 70.
Somebody cut off my antenna.
Có người phá ăn-ten của tôi.
vs 10 —How was Edom “cut off to time indefinite”?
10—Ê-đôm sẽ “bị diệt đời đời” như thế nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cut off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.