berrante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berrante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berrante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ berrante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sặc sỡ, lòe loẹt, mạnh, loè loẹt, to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berrante

sặc sỡ

(gaudy)

lòe loẹt

(flamboyant)

mạnh

loè loẹt

(flamboyant)

to

(loud)

Xem thêm ví dụ

As paredes estavam cobertas com grandes flores rosa-berrante.
Các bức tường đều treo đầy những bông hoa to tướng màu hồng phơn phớt.
Que todo o mundo vai estar apaixonado por noite, e não pagam o culto ao sol berrante.
Đó là tất cả thế giới sẽ được trong tình yêu với đêm, không có thờ phượng mặt trời sặc sỡ.
Bem, ele era um homem alto e berrante.
Nhưng ông ấy là tay lòe loẹt và ồn ào.
Adoramos cores berrantes e tentamos levá-las para debaixo de água connosco.
Chúng ta thích những màu bắt mắt, và chúng ta cố gắng đem những màu sắc bắt mắt này cùng chúng ta xuống nước.
Bules berrantes, como são delicadas.
Bàn tay búp măng xinh chưa này!
23 E elas são-nos dadas a conhecer em atermos claros, para que possamos entender e não errar; e isso por sermos berrantes em uma terra estranha; somos, portanto, altamente favorecidos, porque estas boas novas nos foram declaradas em todas as partes de nossa vinha.
23 Và tin lành ấy đã được loan báo cho chúng ta bằng những lời rất arõ ràng để chúng ta có thể hiểu, ngõ hầu chúng ta không thể sai lầm; và sở dĩ như vậy là vì chúng ta là bnhững kẻ lang thang trên đất lạ; vậy nên, chúng ta quả là những người được ưu đãi lớn lao, vì tin lành này đã được rao truyền cho chúng ta trên khắp vườn nho của chúng ta.
A roupa que estou usando é ridícula: uma camisa polo laranja- berrante, short de natação verde-limão e chinelos.
Bộ đồ tôi đang mặc quả là lố bịch: áo phông màu cam nhạt, quần soóc xanh nhạt, và đôi dép xỏ ngón.
É berrante.
Sặc sở hơn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berrante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.