bien fait trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bien fait trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bien fait trong Tiếng pháp.

Từ bien fait trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoan hô, tốt, khéo, tinh xảo, cầu kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bien fait

hoan hô

tốt

(nice)

khéo

(fine)

tinh xảo

(fine)

cầu kỳ

(nice)

Xem thêm ví dụ

Très bien, faites donc.
Được rồi, anh cứ tự nhiên.
Jouez comme vous l' avez si bien fait lors du récital pour que Papa puisse écouter
Chơi thật hay như các con chơi ở hoà nhạc ấy, do đó cha các con sẽ được nghe
Mais j'aime le travail bien fait.
Tao tin tưởng vào sự kỹ lưỡng.
Bien fait pour ce connard.
Tớ đoán lão già ngu ngốc đó chẳng sống được bao lâu.
12 Quantité de gens perçoivent toute la valeur du travail bien fait.
12 Nhiều người hiểu được giá trị của thành quả lao động trung thực.
J'ai bien fait de lui amener un challenger.
Vậy thì vừa vặn ta cũng mang đến một đối thủ.
Je croyais qu'on avait tout bien fait.
Em tưởng tụi mình đã làm đúng mọi chuyện rồi chứ.
Bien faite, bien sûr.
làm vậy cũng ổn mà"
Véritablement, on peut dire de notre mère qu’elle a bien fait ce qu’elle devait.
Thật vậy, có thể nói rằng mẹ của tôi đã làm đúng phần vụ của mình.
Tu as très bien fait ça.
Rất khá.
C'est très bien fait.
Được làm rất tốt.
De plus, vous éprouverez la satisfaction du travail bien fait.
Bạn cũng cảm thấy mãn nguyện vì đã làm trọn việc.
Pour que le travail soit bien fait.
Để bảo đảm công việc sẽ được thực hiện!
Selon Marc 7:37, les foules disaient de Jésus : “ Il a bien fait toutes choses.
Mác 7:37 nói rằng đoàn dân đông tuyên bố về Chúa Giê-su: “Ngài làm mọi việc được tốt-lành”.
Très bien, faites-le.
Được rồi, làm đi.
Vous avez bien fait.
Cô làm tốt lắm.
Très bien, faites tout sauter.
Được rồi, cho nổ đi.
Je me sens mieux, tu as vraiment bien fait.
May quá, cậu làm tốt lắm.
L’apôtre Paul a bien fait comprendre cette pratique aux Éphésiens lorsqu’il a demandé :
Sứ Đồ Phao Lô đã làm cho lối thực hành này được rõ ràng đối với dân Ê Phê Sô khi ông hỏi:
Bien fait, Vaako.
Hay lắm, Vaako.
Et faites confiance à Hollywood pour que ça soit bien fait.
Và để nó lại cho Hollywood để biến nó thành sự thật.
Nous avons trop bien fait notre travail.
Chúng ta đã làm việc của mình quá tốt.
Je me suis bien fait avoir.
Tôi thấy mình như một thằng ngốc khi để cho anh bắt như vậy.
Eh bien fait.
Rất hay.
5 Encourager, c’est notamment féliciter quelqu’un pour une chose qu’il a bien faite.
5 Sự khích lệ thường bao hàm việc khen một người về điều mà người ấy đã làm tốt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bien fait trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.