biscoito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biscoito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biscoito trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ biscoito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bánh quy, bánh quy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biscoito

bánh quy

noun

Uma caixa de biscoitos sortidos e uma batedeira.
Một hộp bánh quy trộn và một cái bánh quy trộn.

bánh quy

noun (bánh ngọt tây)

Tempo para as Raparigas dos Biscoitos?
Tới giờ ăn bánh quy nữ hướng đạo rồi à?

Xem thêm ví dụ

Por exemplo, eu levei um monte de biscoitos da sorte para a China, e dei para pessoas Chinesas para ver como elas reagiriam.
Ví dụ như, có lần tôi mang một mẻ bánh qui may mắn về Trung Quốc, và đưa chúng cho những người Trung Quốc để xem phản ứng của họ.
Eu estava quase à beira da adolescência e começava a tirar biscoitos da lata sem pedir.
Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép.
Ela preparava as mais deliciosas refeições, pães, biscoitos e tortas para nossa família.
Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi.
Quero a receita de biscoito da sua avó.
Tớ muốn công thức món bánh quy của bà cậu.
Biscoito hoje?
Sáng nay lại bánh kem táo?
Ela vestindo isso acaba parecendo um biscoito ambulante.
Giống như mấy cô gái khêu gợi trong nhạc Pop ấy.
Eles ainda dão brindes em caixas de biscoito?
Họ vẫn còn cho giải thưởng trong những hộp bánh quy Jack sao?
Não costuma haver biscoitos?
Thường có bánh quy cơ mà?
Limite a ingestão de gordura sólida, encontrada em alimentos como linguiça, carne, manteiga, queijo, bolo e biscoito.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
Bom, quem tenho de " comer " aqui para me darem um chá e um biscoito?
Phải ngủ với ai ở đây để được dọn bánh và trà nhỉ?
E esses biscoitos?
Bánh quy hả?
Fora dos trópicos, é comum pensar no coco apenas como sabor de doces e biscoitos.
Ngoài những xứ nhiệt đới, người ta có thể nghĩ quả dừa chỉ là hương vị thêm vào những thanh kẹo hay bánh.
Que tal uns biscoitos em vez disso?
Pop-tarts thì sao?
Não quero leite com biscoitos.
Không bánh và sữa.
Só pra você saber... você parece um biscoito-da-sorte.
Như anh biết, anh nói như bánh may mắn.
Os únicos biscoitos que eu já comi eram do supermercado.
Tôi chỉ ăn bánh mua ở tiệm.
Você tem desejos, talvez por um biscoito, talvez por algo que nós não queremos mencionar às 11 horas da manhã em um escola.
Bạn có mong muốn, có thể là mong muốn một cái bánh quy có thể là một mong muốn thầm kín, khó nói vào lúc 11h sáng ở trường.
Vamos ver se os biscoitos estão prontos.
Xem bánh quy được chưa nào.
Ele veio me magoar e trouxe uma caixa de biscoitos.
Hắn tới đây để làm tổn thương tôi, và hắn đem cho tôi một hộp bánh.
Qualquer um que tenha filhos sabe que se você oferece a uma criança um biscoito grande ou um biscoito pequeno, qual biscoito ela vai escolher?
Bất cứ ai có con đều biết rằng nếu bạn đưa cho đứa bé một chiếc bánh quy to hoặc bé, chúng sẽ chọn cái nào?
Por volta daquela época, li que dois dos ingredientes essenciais para um casamento bem-sucedido são um biscoito e um beijo.
Vào lúc đó, tôi có đọc về hai thành phần thiết yếu cho một cuộc hôn nhân thành công là một cái bánh quy và một nụ hôn.
Máquina de biscoitos.
Máy bán bánh.
Se os vossos biscoitos ficarem pouco tostados como um nórdico numas férias na praia, deviam ter posto o forno a 154o C.
Nếu bánh quy lý tưởng của bạn hiếm khi chuyển màu nâu, giống như một omột người Đông Bắc trong một kỳ nghỉ trên bãi biển, bạn có thể đã đặt lò nướng của bạn tới 310 độ.
Duas onças de biscoitos por dia por homem.
55 gr bánh qui một người mỗi ngày.
É o Vlad mau, ou o coelhinho Vlad que faz os biscoitos?
Không biết là Vlad du đãng hay chú thỏ Vlad hay làm bánh quy?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biscoito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.