bisou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bisou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bisou trong Tiếng pháp.

Từ bisou trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái hôn, hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bisou

cái hôn

noun

hôn

verb

Non, je ne vais pas te laisser lui donner quelques bisous et quelques caresses!
Dẹp, đéo cho mày hôn hay gãi gì cả!

Xem thêm ví dụ

Un bisou.
Hôn mẹ cái nào.
On se fait un bisou d'adieu?
Không thể kết thúc đêm nay mà không có một nụ hôn.
Fais-moi un bisou.
Âu yếm tí nào.
Un bisou?
Con sẽ hôn bố.
Sans bisous dans le cou.
Và không sẽ hôn gì cổ em.
Un bisou?
Còn nụ hôn thì sao?
Nous avions tous droit à un câlin et à un bisou, et il a réussi à changer de nombreuses journées difficiles, parfois désastreuses, en d’agréables moments passés avec papa.
Anh ấy luôn luôn chào đón mỗi người chúng tôi với một cái ôm và nụ hôn và biến nhiều ngày khó khăn và đôi khi thảm khốc thành thời gian thú vị với cha.
Non, je ne vais pas te laisser lui donner quelques bisous et quelques caresses!
Dẹp, đéo cho mày hôn hay gãi gì cả!
Câlins, bisous.
Ôm hôn nào.
Un bisou magique de Maman et tout ira bien.
và mẹ hôn 1 cái là khỏi thôi
Bisous.
Hôn nào.
Un bisou.
Thơm một cái nào.
Quelques twists-grenadine et un bisou sur la joue.
Nghĩa là ta có 2 pé xỉn quên trời đất và 1 nụ hôn vội vào má.
Et plein de bisous dans le cou!
Vậy thì rất nhiều nụ hôn vào cổ em!
Fais un bisou à papa.
nè, hôn gió bố con đi nào.
Y a un wagon de bisous en route!
Con tàu tình yêu đang dời bến.
bisou bisou Ce n'est pas très gentil, mais avant, j'étais comme ça.
nhưng em là loại người kiểu như thế.
Donne-moi un bisou coyote.
Hôn em một cái đi, điếm thúi.
Ce bisou était là depuis longtemps.
, tao thấy cũng lâu rồi.
Bisous.
Ta yêu con.
Un bisou mon chéri.
Cho bà thơm một cái nào
Et mon bisou?
Hônmột cái đi.
Fais un bisou dessus, ça soulage.
Mike, sao không hôn 1 cái để cậu ấy bớt đau.
Il ne va pas nous faire de bisou, Agnes.
Chú ấy sẽ không hôn chúc ngủ ngon chúng ta đâu, Agnes.
Fais-moi un bisou.
Hôn bố nào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bisou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.