bistro trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bistro trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bistro trong Tiếng pháp.

Từ bistro trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ quán rượu, quán rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bistro

chủ quán rượu

noun (thông tục) chủ quán rượu)

quán rượu

noun (thông tục) quán rượu)

Ça me dit que c'était vendredi après-midi, et que quelqu'un voulait aller au bistro.
Nó nói với tôi rằng đó là chiều thứ 6 và ai đó muốn đi xuống quán rượu.

Xem thêm ví dụ

Elle habite chez sa grand-tante depuis 2009 et est l'étoile montante d'un grand bistro de Manhattan.
Ở trong căn hộ của bà dì từ năm'09 và hiện đang là ngôi sao đang lên tại một quán rượu Manhattan bật nhất.
Nous l'appelons la table de bistro, mais elle n'est pas encore prête à montrer au public.
Chúng tôi gọi nó là bàn rượu, nhưng nó chưa sẵn sàng cho giờ cao điểm.
Je veux transformer des containers maritimes en petits bistros qui vendent des repas équilibrés.
Tôi muốn lấy đi các công-ten-nơ chở hàng và biến chúng thành quán cà phê có lợi cho sức khỏe.
Je veux transformer des containers maritimes en petits bistros qui vendent des repas équilibrés.
Tôi muốn lấy đi các công- ten- nơ chở hàng và biến chúng thành quán cà phê có lợi cho sức khỏe.
Ça me dit que c'était vendredi après-midi, et que quelqu'un voulait aller au bistro.
Nó nói với tôi rằng đó là chiều thứ 6 và ai đó muốn đi xuống quán rượu.
Il y a un bistro sympa près d'ici.
quán cafe mới mở ở gần đây đấy.
Un bistro de famille.
Nơi đó dành cho gia đình ít người, thức ăn ngon.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bistro trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.