blanchiment d'argent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blanchiment d'argent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blanchiment d'argent trong Tiếng pháp.

Từ blanchiment d'argent trong Tiếng pháp có các nghĩa là rửa tiền, Rửa tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blanchiment d'argent

rửa tiền

noun

Fondé sur sa longue expérience en blanchiment d'argent?
Dựa trên những năm tháng kinh nghiệm của cô ta trong việc rửa tiền, chắc vậy.

Rửa tiền

noun (activité criminelle liée à l'argent)

Le blanchiment d'argent, c'est plus comme avant.
Rửa tiền không còn giống hồi xưa đâu.

Xem thêm ví dụ

Et blanchiment d'argent.
rửa tiền.
La première étape, c'est le blanchiment d'argent.
Bước đầu tiên là việc mà ta gọi là rửa tiền, được chứ?
Blanchiment d'argent... Et son plan de secours:
Rửa tiền, và tất nhiên... kế hoạch bất ngờ của Block.
Confirmez-moi l'existence d'un réseau de blanchiment d'argent.
Xác nhận về sự tồn tại của một âm mưu rửa tiền.
Si j'avais dit à Dunbar que Frank savait pour le blanchiment d'argent, il ne serait pas devenu président.
Nếu tôi nói cho Dunbar về Frank... về việc làm thế nào ông ta biết về việc rửa tiền, ông ta sẽ không thể trở thành Tổng thống và chúng ta sẽ không ở đây.
Fondé sur sa longue expérience en blanchiment d'argent?
Dựa trên những năm tháng kinh nghiệm của cô ta trong việc rửa tiền, chắc vậy.
Vous l'accusez de blanchiment d'argent?
Ý cô là tội rửa tiền à?
Lui était ministre du pétrole du Nigéria sous le Président Abacha, et par pure coïncidence, il est également coupable de blanchiment d'argent.
Ông ta là cựu bộ trưởng ngành dầu khí của Nigeria dưới thời tổng thống Abacha, và ông ta cũng vừa bị cáo buộc tội danh rửa tiền.
Comme pour le marché des beaux-arts et le détournement de l'art dans les processus de blanchiment d'argent, les gouvernements s'intéressent de plus en plus aux boutiques compte tenu des prix élevés pratiqués et susceptible de servir d'instruments de fraude financière.
Cũng như thị trường mỹ thuật và việc sử dụng nghệ thuật trong hoạt động rửa tiền, chính phủ quốc gia phải quan tâm đến các cửa hàng thời trang và giá cao của hàng hóa là công cụ gian lận và các kế hoạch tài chính khác.
Ce n'est pas une mauvaise affaire pour un homme reconnu coupable de blanchiment d'argent.
Và đó là cách để rửa tiền.
Belfort est accusé en 1998 de délit d'initié et de blanchiment d'argent.
Công ty của Belfort cuối cùng phải đóng cửa vào năm 1998 và ông bị kết tội gian lận chứng khoán và rửa tiền.
Xander Feng a admis le blanchiment d'argent.
Xander Feng đã thừa nhận việc rửa tiền.
Le blanchiment d'argent, c'est plus comme avant.
Rửa tiền không còn giống hồi xưa đâu.
De blanchiment d'argent.
Rửa tiền.
Les gouvernements devraient reconnaître que ces envois n'ont rien à voir avec le blanchiment d'argent.
Chính phủ phải nhận ra rằng các khoản kiếu hồi nhỏ không phải là rửa tiền.
Complot de blanchiment d'argent dévoilé!
" Âm mưu rửa tiền bị lật tẩy! "
Blanchiment d'argent, c'est plus la prison pour délits mineurs.
Chúng ta sẽ bị bắt vì rửa tiền... Chúng ta sẽ không được vào khu nhà tù " nghỉ dưỡng " nữa.
Il a confirmé que vous participiez à un réseau de blanchiment d'argent destiné aux Super Pac depuis 2005.
Anh ta xác nhận rằng ông đã cùng anh ta thực hiện rửa tiền cho các siêu PAC từ năm 2005.
Si je vous comprends bien, vous voulez centrer l'interrogatoire de Larkin sur le blanchiment d'argent.
Nếu tôi hiểu đúng, thì ngài muốn lời khai của Larkin tập trung vào việc rửa tiền.
Ce qui concerne ce service va du blanchiment d'argent de la drogue à l'interdiction de substances contrôlées qui passent la frontière.
Vâng, nhân viên Albuquerque... kiểm soát mọi thứ từ hoạt động rửa tiền liên quan tới ma túy... tới việc ngăn chặn các chất cấm vượt qua biên giới.
Ensemble, nous pouvons mettre fin au secret qui permet à l'évasion fiscale, à la corruption et au blanchiment d'argent sale de prospérer.
Cùng nhau, ta có thể chuỗi hoạt động ngầm này mà đang tạo cơ hội cho sự trốn thuế, tham nhũng và rửa tiền để phồn vinh hơn.
Le 10 octobre 1973, le vice-président Spiro Agnew démissionna à la suite d'accusations (sans lien avec le Watergate) de corruption, d'évasion fiscale et de blanchiment d'argent commises durant son mandat de gouverneur du Maryland.
Ngày 10 tháng 10 năm 1973, Phó Tổng thống Spiro Agnew từ chức —không liên quan đến Watergate— và bị kết án phạm tội hối lộ, trốn thuế, và rửa tiền trong nhiệm kỳ làm Thống đốc Maryland.
Blanchiment de l'argent des armes et de la drogue en Russie.
Chúng rửa tiền buôn bán vũ khí, ma túy, và... cho các tập đoàn tội phạm Nga.
Des organisations criminelles ont acheté le silence de hauts responsables de l’Union européenne au moyen de pots-de-vin, ce qui a permis le blanchiment d’importantes sommes d’argent et le trafic d’armes et de stupéfiants.
Việc rửa tiền và việc buôn lậu vũ khí và ma túy được phép diễn ra trên quy mô rộng lớn, và nhân viên của EU đã im lặng vì ăn hối lộ của các tổ chức tội ác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blanchiment d'argent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.