blanche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blanche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blanche trong Tiếng pháp.

Từ blanche trong Tiếng pháp có các nghĩa là trắng, bạch, xem blanc, người da trắng, người trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blanche

trắng

adjective

Je préfère bien davantage le vin rouge au vin blanc.
Tôi thích rượu vang đỏ hơn rượu vang trắng.

bạch

adjective

Quelque chose qui expliquerait pourquoi le taux de globules blancs est si bas.
Thứ gì đó để giải thích lý do bạch cầu của cậu bị giảm.

xem blanc

adjective

người da trắng

noun

Vous insinuez que le Blanc n'est pas l'ami de l'Indien?
Có phải ông muốn ám chỉ người da trắng không phải là bạn của người da đỏ?

người trắng

noun

Des personnes blanches, je le savais!
Bọn người trắng, ta biết mà!

Xem thêm ví dụ

Suivez la voiture blanche.
Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước
Ici, dans cette diapositive la couleur blanche est de la craie, et cette craie fut déposée dans un océan chaud.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
Jusqu'où remonter? S'il y a du vrai dans tout ceci, le Congrès, la Maison-Blanche...
Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng...
Deux hommes de race blanche.
Cũng không nhiều lắm.
» Alors la femme noire demande à la femme blanche : « Quand tu te lèves le matin et te regardes dans le miroir, que vois-tu ?
Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?"
La Romane a une tête fine, toute blanche et dépourvue de laine, avec une encolure courte.
Cừu Romane có một cái đầu tốt, tất cả màu trắng và không có lông, với một cái cổ ngắn.
Ils formèrent alors un groupe de travail à la Maison Blanche, et passèrent environ 3 ans à discuter de qui prendrait quelle part de responsabilité sur la chaîne de logistique globale.
Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
Naoko vit dans cette maison blanche.
Naoko sống trong ngôi nhà trắng này.
Tu es donc noir à rayures blanches.
Rốt cuộc rồi cậu cũng lẫn lộn giữa trắng và đen.
Même avec cette annonce, comme nous l'avons fait en 2003, ce travail- là a été financé par le Ministère de l'Energie -- donc le travail a été révisé au niveau de la Maison Blanche, en essayant de décider s'il fallait le classer ou le publier.
Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó.
Voilà des millénaires, de puissantes éruptions l’ont recouverte de deux types de roches : le basalte, une roche dense, et le tuf, une roche tendre de couleur blanche formée de cendres volcaniques cimentées.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
Alors, sérieusement, plus sérieusement, vous devez passer des nuits blanches parfois à vous demandez où ce travail vous mène.
Thế thì, nghiêm túc mà nói, có đôi khi cô phải thao thức giữa đêm tự hỏi xem chuyện này sẽ dẫn tới đâu.
L'ordinateur, c'est Mary dans la pièce noire et blanche.
Máy tính là Mary trong căn phòng trắng đen.
Si les Noirs sont au trait dans la position du diagramme, ils peuvent empêcher la tour blanche d'aller sur la 4e rangée, mais les Blancs gagnent quand même : 1...
Emms Nếu Đen đi trước trong thế cờ đã trình bày ban đầu, họ có thể ngăn chặn việc Xe Trắng tiến đến hàng ngang thứ 4, nhưng sau đó Trắng vẫn sẽ thắng: 1...
À la veille de l'élection présidentielle américaine, le Président Baldwin est assassiné à l'aide d'un engin explosif alors que son cortège quittait la Maison-Blanche.
Vào đêm trước của cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ, Tổng thống Baldwin bị ám sát bằng một thiết bị nổ khi đoàn xe của ông đang rời khỏi Nhà Trắng.
Tu aimerais mieux être enfermée à la Maison-Blanche toute la journée?
Thế cô thích bó gối cả ngày ở Nhà Trắng à?
Des orchidées blanches.
Phong lan trắng.
Avons- nous carte blanche pour concevoir des animaux?
Liệu chúng ta có quyền lực tự do để thiết kế các con vật không?
Sa fille Blanche épouse Adelbert Ames, un gouverneur et sénateur du Mississippi qui a servi en tant que général dans l'armée de l'Union pendant la guerre.
Con gái ông, Blanche Butler Ames kết hôn với Adelbert Ames, một thống đốc thuộc tiểu bang Mississippi và thượng nghị sĩ, từng là một vị tướng trong Quân đội Liên minh trong chiến tranh.
Une femme juive capable avait pratiquement carte blanche pour ‘surveiller les faits et gestes de sa maisonnée’.
Người vợ Do Thái tài đức cũng được tự do đáng kể trong việc “coi-sóc đường-lối của nhà mình”.
Elle pense que Ka'Ren gagnera la lance blanche et réclamera Evolet.
Bà ta nghĩ Ka'ren sẽ đoạt được Ngọn Giáo Trắng và sẽ đòi hỏi Evolet.
Il y déclare son engagement pour la paix et la réconciliation avec la minorité blanche du pays, mais annonce clairement que la lutte armée de l'ANC n'est pas terminée : « Notre recours à la lutte armée en 1960 avec la formation de l'aile militaire de l'ANC était purement une action défensive contre la violence de l'apartheid.
Ông tuyên bố cam kết hòa bình và hòa giải với những người da trắng thiểu số trong nước, nhưng nói rõ rằng cuộc đấu tranh vũ trang của ANC vẫn chưa chấm dứt khi ông nói "phương sách đấu tranh vũ trang vào năm 1960 khi chúng tôi hình thành phái quân sự trong ANC (Umkhonto we Sizwe) đơn thuần là hành động tự vệ chống lại sự tàn bạo của chủ nghĩa apartheid.
Chacun portait une robe blanche fluide.
Mỗi người đều mặc áo choàng màu trắng.
Cette vache n'est pas blanche comme le lait.
Con bò này không trắng như sữa
Un cow-boy à la Maison-Blanche!
Ai cần 1 gã cowboy trong Nhà Trắng chứ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blanche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.