blanchir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blanchir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blanchir trong Tiếng pháp.

Từ blanchir trong Tiếng pháp có các nghĩa là giặt, phiếu, chuội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blanchir

giặt

verb

phiếu

verb

L'individu blanchit des chèques qu'il fourgue en Arizona.
Đối tượng lần này đã rửa sạch, thay đổi ngân phiếu rồi chuyển đến Arizona.

chuội

verb

Xem thêm ví dụ

Il faut protéger et blanchir ce fric, et ils veulent se lancer là-dedans.
Nhưng tất cả tiền đó phải được bảo vệ và sau khi rửa nó sẽ được đầu tư vào bất cứ loại kinh doanh nào họ muốn.
Demandez-vous qui y perdrait si Barr était blanchi?
Cô hãy tự hỏi xem, ai tổn thất nhiều nhất nếu Barr được trắng án.
17 Le prêtre examinera l’homme+ : si la lésion a blanchi, le prêtre le déclarera pur.
17 Thầy tế lễ sẽ kiểm tra,+ và nếu vết chuyển thành màu trắng thì sẽ tuyên bố là người bệnh tinh sạch.
12 Or, après avoir été asanctifiés par le bSaint-Esprit, ayant les vêtements blanchis, étant cpurs et sans tache devant Dieu, ils ne pouvaient considérer le dpéché qu’avec eaversion ; et il y en eut beaucoup, un nombre extrêmement grand, qui furent rendus purs et entrèrent dans le repos du Seigneur, leur Dieu.
12 Thế rồi, sau khi họ được athánh hóa bởi bĐức Thánh Linh, sau khi y phục họ được tẩy trắng, để trở nên ctinh khiết và không tì vết trước mặt Thượng Đế, thì họ không còn nhìn dtội lỗi nữa trừ phi với một cái nhìn đầy esự ghê tởm, và có một số rất đông, hết sức đông, đã được làm nên thanh khiết và được bước vào chốn an nghỉ của Chúa, Thượng Đế của họ.
Et ses cheveux ont blanchi, mais il ne le remarque pas.
Tóc nó trở nên trắng xóa mà nó chẳng để ý.
Comment ont- ils blanchi complètement leurs robes dans “le sang de l’Agneau”, Jésus Christ?
Họ đã phiếu trắng áo mình như thế nào trong “huyết Chiên Con” là Giê-su?
Le blanchissement d'argent ça va chercher dans les 20 ans ferme.
Tội rửa tiền có thể khiến anh ngồi 20 năm tù.
Tu as blanchi de l'argent pour Americon puis tu t'es couvert en piégeant David Clarke.
Ông đã rửa tiền cho tụi khủng bố rồi sắp đặt che dấu bằng cách đổ tội cho David Clarke.
En quoi Samuel, qui avait “ vieilli et blanchi ”, a- t- il été exemplaire pour ce qui est de prier en faveur des autres, et qu’est- ce que cela met en évidence ?
Dù “đã già, tóc bạc”, Sa-mu-ên đã nêu gương như thế nào trong việc cầu nguyện cho người khác, và gương của ông nhấn mạnh điều gì?
On va t'aider à blanchir ton fric.
Ai cũng biết đây là tiền hối lộ cả.
Combien d'argent faut-il blanchir?
Ta sẽ rửa bao nhiêu đây?
Que ce soit le cruel cartel mexicain de la drogue, les Zetas, qui utilisent des sociétés anonymes pour blanchir de l'argent tandis que la violence liée aux drogues déchire les communautés dans toute l'Amérique.
Dù đó có là băng đảng ma túy khét tiếng người Mexico Zetas, sử dụng các công ty vô danh để rửa tiền trong khi các cuộc bạo lực liên quan đến ma túy đang chia rẽ các cộng đồng xuyên suốt châu Mỹ.
Voici notre représentation au crochet d'un récif blanchi.
Đây là lời kêu gọi từ chúng tôi để cứu lấy các rạn san hô bị tẩy trắng.
* Que signifie avoir ses « vêtements blanchis par le sang de l’agneau » ?
* Các em nghĩ “y phục của [một người nào đó] được tẩy trắng nhờ máu của Chiên Con” có nghĩa là gì?
Je pensais que Mary Lee les avait blanchis.
Tôi nghĩ Mary Lee đã giết họ.
Quand, par la suite, un roi la fit blanchir à la chaux, elle reçut le nom de Tour Blanche.
Sau khi một vị vua cho quét vôi, Tháp được đổi tên là Tháp Trắng.
20 Le prêtre examinera la tache+ : si elle paraît plus profonde que la peau et que les poils aient blanchi, le prêtre déclarera l’homme impur.
20 Thầy tế lễ sẽ kiểm tra,+ nếu vết có vẻ lõm sâu hơn da và lông trên đó chuyển thành màu trắng thì thầy tế lễ sẽ tuyên bố là người đó ô uế.
mais il semblait frotté, blanchi, et, les sourcils épilés, effrayant comme une masque;
Mà dường như còn xước xát, nhạt nhòa chân mày tỉa tót, rợn lên như mặt nạ
Si nous appartenons à la “grande foule”, nous pouvons laver nos “longues robes” et les blanchir dans le sang de l’Agneau; c’est là une promesse dans laquelle nous devons avoir une foi et une confiance totales. — Révélation 7:9, 14.
Nếu chúng ta thuộc về “đám đông”, chúng ta cần phải có trọn đức tin và sự tin chắc rằng chúng ta có thể giặtphiếu trắng áo mình trong huyết Chiên Con (Khải-huyền 7:9, 14).
« Or, après avoir été sanctifiés par le Saint-Esprit, ayant les vêtements blanchis, étant purs et sans tache devant Dieu, ils ne pouvaient considérer le péché qu’avec aversion ; et il y en eut beaucoup, un nombre extrêmement grand, qui furent rendus purs et entrèrent dans le repos du Seigneur, leur Dieu.
“Thế rồi, sau khi họ được thánh hóa bởi Đức Thánh Linh, sau khi y phục họ được tẩy trắng, để trở nên tinh khiết và không tì vết trước mặt Thượng Đế, thì họ không còn nhìn tội lỗi nữa trừ phi với một cái nhìn đầy sự ghê tởm, và có một số rất đông, hết sức đông, đã được làm nên thanh khiết và được bước vào chốn an nghỉ của Chúa, Thượng Đế của họ.
Ils ont ainsi été ‘affinés, purifiés et blanchis’.
Do đó, họ được ‘luyện-lọc, tinh-sạch và trắng’.
« Vous ressemblez à des sépulcres blanchis, qui paraissent beaux au dehors, et qui, au dedans, sont pleins d’ossements de morts et de toute espèce d’impuretés.
“Các ngươi giống như mồ mả tô trắng bề ngoài cho đẹp, mà bề trong thì đầy xương người chết và mọi thứ dơ dáy.
Les sulfites sont employés pour blanchir le papier et les fruits secs.
Các sulfit được sử dụng để làm trắng giấy và làm chất bảo quản trong rượu vang và làm khô hoa quả.
Mais la sécurité intérieure soupçonne qu'il ait pu blanchir de l'argent au travers de groupes ayant des liens avec des organisations terroristes.
Nhưng bên An ninh quốc gia nghi ngờ anh rửa tiền Thông qua các tổ chức tài chính có quan hệ với khủng bố.
" Nous avons des lasers; nous pouvons les blanchir. "
" Chúng tôi có máy la- ze, chúng tôi có thể tẩy trắng nó. "

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blanchir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.