blefar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blefar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blefar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ blefar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lừa dối, bịp, lòe, tháu cáy, nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blefar

lừa dối

(hoodwink)

bịp

(bluff)

lòe

(bluff)

tháu cáy

(bluff)

nói dối

Xem thêm ví dụ

Você sabe blefar.
Anh biết tháu cáy mà.
Não quero blefar com este cara.
Toi không muốn bị phát hiện là đang lừa hắn.
Acham que a maior mente europeia precisa blefar?
Bọn ngươi nghĩ là người có bộ óc vĩ đại nhất Châu Âu tháu cáy các ngươi à?
Sabe que não sei blefar.
Anh biết tôi không lừa ai.
Não consegue blefar, não é?
Hết đường thoát rồi, phải không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blefar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.