blouson trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blouson trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blouson trong Tiếng pháp.

Từ blouson trong Tiếng pháp có các nghĩa là bờ lu dông, áo bơ-lu-dông, áo bờ lu dông, áo vét tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blouson

bờ lu dông

noun

áo bơ-lu-dông

noun

áo bờ lu dông

noun

áo vét tông

noun

Xem thêm ví dụ

Il avait de hautes bottes en cuir, des jodhpurs, un vieux blouson de cuir, un casque merveilleux et ces merveilleuses lunettes - et, immanquablement, une écharpe blanche qui flottait dans le vent.
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
Allez, mets ton blouson.
Mặc áo vào đi con.
Séchage du blouson.
Đang sấy áo.
Je portais un jean et un blouson de cuir avec des slogans imprimés dessus.
Tôi mặc quần jean và áo da có vẽ những khẩu hiệu.
Vous avez vu un gars en blouson marron?
Các anh có thấy một chàng trai mặc áo khoác nâu không?
Vincent, donnez-moi votre blouson.
Vincent, đưa cho tôi áo của cậu.
Je garde le blouson
Được rồi, tôi sẽ giữ cái này
Tu veux mon blouson?
Có muốn áo khoác không?
Il avait de hautes bottes en cuir, des jodhpurs, un vieux blouson de cuir, un casque merveilleux et ces merveilleuses lunettes - et, immanquablement, une écharpe blanche qui flottait dans le vent.
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng --- và, không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
Les infos en font tout un plat avec mon blouson en cuir, alors j'ai pris un manteau et une écharpe dans une consigne.
Tin tức thổi phồng về cái áo lông của tôi, nên tôi lấy áo khoác và khăn quàng từ phòng để đồ.
Les infos en font tout un plat avec mon blouson en cuir, alors j'ai pris un manteau et une écharpe dans une consigne.
Tin tức đã làm rầm rộ lên về cái áo khoác da của tôi, nên tôi lấy áo khoác và khăn choàng từ chỗ để đồ.
Mais il me faudra emprunter un blouson à votre petit ami
Nhưng tôi cần mượn áo của bạn trai cô đấy
Enfile ce blouson et ces chaussures.
Mặc áo này và giày này vào.
La fille qui t'a offert ce blouson, elle était aussi dans la maison?
Cô gái đã đưa cho cô cái áo này cũng ở trong nhà đó hả?
Et les pilotes, dans leurs blousons de cuir, traversent les nuages, flottent au milieu des étoiles.
Và các phi công, mặc áo blouson dak xuyên qua những đám mây, bồng bềnh giữa các vì sao.
Je me rappelle de son petit blouson bleu.
Tôi, còn nhớ cái áo xanh của con bé.
Peut être utilisé sur les blousons, pantalons, bottes, gants, selles en cuir, sacoches, etc...
Motul Perfect Leather được dùng làm sạch áo khoác da, quần, ủng, bao tay, yên xe, túi xách...
Au final, et pour l'éternité, l'homme aura un blouson rouge."
Cho kết thúc, cho vĩnh hằng, đó chỉ là phù phiếm mà thôi."
Ma robe était à ma mère. Le blouson de Brandon, à moi. On a fait notre petit numéro.
Tôi mượn váy của mẹ. Brandon mượn áo khoác của tôi... và chúng tôi bắt đầu diễn.
C’est peut-être à cette influence sur l’inconscient qu’il faudrait attribuer, du moins partiellement, le désarroi de notre temps, qui se manifeste à travers des crimes gratuits, le vandalisme des ‘blousons noirs’ et autres ‘beatnik’, l’érotisme, l’accélération sans cesse accrue du rythme de vie.
Ít ra đó là một phần lý do tại sao thời kỳ của chúng ta đầy xáo trộn, bằng chứng là có tội ác vô cớ, phá hoại, dâm đãng và đời sống hối hả.
Joli, ton blouson.
Áo khoác đẹp đấy.
Il venait me chercher sur sa moto avec son blouson en cuir.
Anh ấy thường đón chị bằng chiếc xe đạp...
Gants, masques et blousons.
Găng, mặt nạ, áo vest.
Qu'est-ce que c'est sur votre blouson?
cái gì trên áo khoác của anh thế?
Est- ce que j’ai tendance à idolâtrer les artistes en portant des tee-shirts ou des blousons qui leur font de la publicité, ou en allant jusqu’à placarder leurs photos dans ma chambre?
Điều đó có làm vui lòng Đức Giê-hô-va không? Tôi dành sự tôn-kính cho ai?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blouson trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.