bodily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bodily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bodily trong Tiếng Anh.

Từ bodily trong Tiếng Anh có các nghĩa là toàn thể, tất cả, xác thịt, đích thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bodily

toàn thể

adjective

tất cả

pronoun

all conspiring to do you bodily harm.
kết hợp lại tất cả để làm hại cơ thể bạn

xác thịt

adjective

đích thân

adjective

(John 14:28; 16:28) He would no longer be with them bodily to instruct them and answer their questions.
(Giăng 14:28; 16:28) Ngài không còn ở với họ để đích thân chỉ dẫn và giải đáp những thắc mắc của họ nữa.

Xem thêm ví dụ

If, for example, emotions are taken to be centrally characterized by bodily feelings, then grasping the bodily feelings of another will be central to empathy.
Ví dụ, nếu cảm xúc được coi là đặc trưng trung tâm của cảm xúc cơ thể, thì việc nắm bắt cảm xúc cơ thể của người khác sẽ là trung tâm của sự đồng cảm.
Ahead of the large Alexanderplatz demonstration on 4 November, he ordered the Stasi to prevent any unauthorized attempt to cross the border by "bodily violence".
Trước cuộc biểu tình Alexanderplatz lớn ngày 4 tháng 11, ông ra lệnh cho Stasi ngăn cản bất cứ nỗ lực trái phép nào vượt qua biên giới bằng "bạo lực thân xác".
Soon Loida could not control her bodily movements.
Chẳng bao lâu Loida không thể điều khiển những cử động của thân thể.
20 Taoists started to experiment with meditation, breathing exercises, and diet, which supposedly could delay bodily decay and death.
20 Lão Giáo khởi nghiệm thiền, tập thở, kiêng ăn để kháng lão cho lâu chết.
Gradually, bodily functions are lost, ultimately leading to death.
Dần dần, cơ thể sẽ mất đi một số chức năng, cuối cùng dẫn đến cái chết.
Google Customer Reviews doesn't allow the promotion of body parts or human remains in any form including organs, bones or any bodily fluids.
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá các bộ phận cơ thể hoặc di hài dưới mọi hình thức, bao gồm cả cơ quan nội tạng, di cốt và bất kỳ loại dịch cơ thể nào.
In the United States, since 2010, it has been a federal offense to create or distribute "obscene" depictions of "living non-human mammals, birds, reptiles, or amphibians ... subjected to serious bodily injury".
Tại Hoa Kỳ, từ năm 2010, nó đã là một hành động vi phạm liên bang về những mô tả "tục tĩu" về "động vật có vú không phải là con người, chim, bò sát, lưỡng cư bị thương tổn nghiêm trọng về cơ thể".
The so-called Five Points of Fundamentalism, defined in 1895, were “(1) the plenary inspiration and inerrancy of Scripture; (2) the deity of Jesus Christ; (3) the virgin birth of Christ; (4) the substitutionary atonement of Christ on the cross; (5) the bodily resurrection and the personal and physical second coming of Christ on the earth.”—Studi di teologia (Studies of Theology).
Cái gọi là Năm Luận điểm của Trào lưu chính thống được định nghĩa vào năm 1895 là “1) Kinh-thánh hoàn toàn được soi dẫn và không thể sai lầm; 2) Chúa Giê-su Christ là Đức Chúa Trời; 3) đấng Christ sanh ra bởi trinh nữ; 4) đấng Christ chết trên cây thánh giá để chuộc tội cho loài người; 5) đấng Christ sống lại bằng xương bằng thịt và sẽ đích thân trở lại lần thứ hai trên đất bằng thể xác” (Studi di teologia [Nghiên cứu về thần học]).
We recourse to the wonder-working Saints . . . for our spiritual and bodily needs.”
Chúng ta trông cậy vào các Thánh có phép mầu nhiệm... để thỏa mãn các nhu cầu thiêng liêng và thể chất của chúng ta”.
It is not for us to judge such actions, but you might ask, ‘Are bodily forces behind these effects?’
Chúng ta không phê phán những hành động đó, nhưng bạn có thể hỏi: “Có phải những lực trong người là nguyên nhân của các kết quả đó không?”
Just as the bodily appetites and the outward senses are depraved, does the inner man, the moral nature, become gross.
Cũng như sự thèm muốn của thể xác và các giác quan bên ngoài bị hư hại thì con người bề trong, tức bản chất luân lý sẽ trở nên đồi trụy.
From a rights-based perspective, if animals have a moral right to life or bodily integrity, intervention may be required to prevent such rights from being violated by other animals.
Từ quan điểm dựa trên quyền động vật, nếu động vật có quyền đạo đức đối với sự sống hoặc sự toàn vẹn của cơ thể thì có thể cần phải can thiệp để ngăn chặn những xâm phạm đó từ các động vật khác, chẳng hạn như bắn hạ thú ăn thịt khi nó sắp vồ lấy con mồi.
HIV spreads through exchanges of bodily fluids.
HIV lây qua sự trao đổi dịch cơ thể.
Other civil liberties include the right to own property, the right to defend oneself, and the right to bodily integrity.
Các quyền tự do dân sự khác bao gồm quyền sở hữu tài sản, quyền bảo vệ chính mình, và quyền không bị xâm phạm cơ thể.
Action theory (or theory of action) is an area in philosophy concerned with theories about the processes causing willful human bodily movements of a more or less complex kind.
Lý luận hành động (hay học thuyết hành động) là một lĩnh vực trong triết học có liên quan đến các học thuyết về các quan hệ nhân quả có ý chí của chuyển động cơ thể con người hoặc của một loài ít phức tạp hơn.
Man steps to you bent on doing bodily harm, you've got every right to plant your feet and shoot to kill.
Có kẻ định làm hại anh, anh hoàn toàn có quyền hiên ngang bắn cho nó chết.
Deodorants and perfumes cannot take the place of good bodily hygiene.
Dù sao, nước hoa và các chất khử mùi không thể thay thế việc tắm rửa.
Both acts implied that bodily affliction or the shedding of blood can invoke a god’s favor.
Cả hai hành động này ngụ ý cho rằng việc hành hạ thân thể hay làm đổ máu ra có thể làm thần hài lòng.
Fasting, family prayer, home teaching, control of bodily appetites, preaching the gospel, studying the scriptures—each act of dedication and obedience is a drop added to our store.
Nhịn ăn, cầu nguyện gia đình, thăm viếng tại gia, kiềm chế những ham muốn thể chất, giảng dạy phúc âm, học hỏi thánh thư—mỗi hành động hiến dâng và vâng lời đều thêm một giọt dầu vào trong kho của chúng ta.
For one thing because, to quote Napoleon, “Jesus Christ has influenced and commanded His subjects without His visible bodily presence.”
Một lý do là bởi vì, để trích dẫn Napoléon, “Giê-su Christ đã ảnh hưởng và điều khiển thần dân của mình mà không cần phải hiện diện bằng xương bằng thịt”.
Promotions containing gratuitous portrayals of bodily fluids or waste
Quảng cáo có chứa minh họa chất dịch cơ thể hoặc chất thải cơ thể một cách vô cớ
So too, we must reasonably conclude that Satan did not literally, bodily, physically, take Jesus ‘along into the holy city’ and station him ‘upon the battlement of the temple.’
Tương tự thế, chúng ta phải kết luận hợp lý rằng Sa-tan đã không đem Chúa Giê-su ‘vào thành thánh’ theo nghĩa đen và đặt ngài ‘trên tường bao quanh đền thờ’.
Assuming his bodily function is the same as any mammal's, his heart would need to pump a large amount of blood throughout his body to provide enough oxygen for him to move 5, 400 pounds of body weight around.
Giả sử chức năng cơ thể của anh ta giống như bất kỳ động vật có vú nào, trái tim của anh sẽ cần phải bơm một lượng lớn máu đi khắp cơ thể để cung cấp đủ ôxy cho anh di chuyển 2500 kg trọng lượng cơ thể của mình.
2 August 2008), was killed in the bombing raid of the family compound on 30 April 2011 In 2008, Swiss authorities arrested Gaddafi and his wife, Aline Skaf, on charges of "bodily harm, threatening behaviour and coercion," after an incident involving two of their staff at the Gaddafis' hotel in Geneva.
Vào năm 2008, các giới chức Thụy Sĩ đã bắt giữ Hannibal Muammar Gaddafi cùng với vợ của ông, Aline Skaf, với lời buộc tội "gây tổn hại về thể xác, hăm dọa và áp bức," sau một vụ xô xát có liên quan đến cả hai người tại khách sạn của họ ở Genève.
Does industry get to create creatures who, in their milk, in their blood, and in their saliva and other bodily fluids, create the drugs and industrial molecules we want and then warehouse them as organic manufacturing machines?
Liệu chúng ta có công nghiệp hóa việc tạo ra sinh vật để tạo ra thuốc và các hóa chất công nghiệp khác trong sữa, máu, nước bọt và các loại dich cơ thể khác và tàng trữ chúng như các cỗ máy sản xuất sinh học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bodily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bodily

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.