bodega trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bodega trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bodega trong Tiếng Anh.

Từ bodega trong Tiếng Anh có nghĩa là cửa hàng rượu vang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bodega

cửa hàng rượu vang

noun

Xem thêm ví dụ

Get word to Carter that her bodega shooters are inside the double " B " s.
Báo cho Carter biết là sát thủ trong vụ tiệm tạp hóa đang ở trong khu nhà " BB ".
It focuses on a series of sudden, unexplained violent bird attacks on the people of Bodega Bay, California over the course of a few days.
Nó tập trung vào một loạt các cuộc tấn công chim bất ngờ, không giải thích được về những người của Vịnh Bodega, California trong một vài ngày.
The men from the bodega are here.
Đám người ở tiệm tạp hóa đang ở đây.
You can't get your single malt at the bodega.
Cậu không mua được ở mấy cửa hàng rượu vang đâu.
That bodega owner Castillo come in yet?
Chủ tiệm tạp hóa, Castillo đến chưa?
Take that same good, and perform the service of actually brewing it for a customer, in a corner diner, in a bodega, a kiosk somewhere, you get 50 cents, maybe a buck per cup of coffee.
Vẫn mặt hàng đó, bạn kèm thêm dịch vụ khi chu đáo pha cà phê cho khách, trong một bữa tối ở góc cửa hàng, một cửa hàng rượu vang hay một ki-ốt ở đâu đó bạn sẽ có 50 cent, hoặc 1$ cho mỗi cốc cà phê.
If Ivan's sons are involved in this, could be the man himself was at the bodega...
Nếu con trai của Ivan có liên quan đến vụ này,
And we know the Bodega run was payback.
Và chúng ta biết rằng vụ ở tiệm tạp hóa là trả đủa.
Bodega owner called this in.
Chủ cửa hàng rượu gọi báo.
I showed Drake's picture to the bodega clerk.
Tôi đưa hình Drake cho người bán rượu xem.
The expedition consisted of two ships: the Santiago, commanded by Bruno de Heceta and the schooner Sonora (la Señora), commanded by his second in command, Lieutenant Juan Francisco de la Bodega y Quadra.
Đoàn thám hiểm gồm hai tàu: Santiago, chỉ huy bởi Bruno de Heceta và schooner Sonora (la Señora), chỉ huy bởi trung úy Juan Francisco de la Bodega y Quadra.
I want a 20-block perimeter, with hard target searches of every building, business and bodega.
Tôi muốn bao vây trong phạm vi 20 tòa nhà, lục soát thật kĩ toàn bộ các tòa nhà, địa điểm kinh doanh, quán rượu.
Some dickhead in a black mask shot up a bodega on 38th.
Một tên khốn nào đó đeo mặt nạ đen nổ súng một cửa hàng rượu trên phố 38th.
Same as the bodega.
Giống như ở cửa hàng.
I thought I was all done mopping up bodega shootings when I joined the homicide task force.
Tôi tưởng tôi đã truy quét xong mấy vụ nổ súng mấy tiệm tạp hóa khi tôi gia nhập lực lượng truy quét tội phạm.
Theaster Gates: One of the things I've found that's really important is giving thought to not just the kind of individual project, like an old house, but what's the relationship between an old house, a local school, a small bodega, and is there some kind of synergy between those things?
là việc không chỉ suy nghĩ về những dự án đơn lẻ, ví dụ như một ngôi nhà cũ, mà về mối liên kết giữa một ngôi nhà cũ, một trường học, một cửa hàng tiện lợi nhỏ, và xem có lợi ích chung nào khi kết nối chúng với nhau không.
You, your father, and your brother went to the bodega for revenge.
Anh, cha của anh, và em trai của anh đã đến tiệm tạp hóa để trả thù.
Take that same good, and perform the service of actually brewing it for a customer, in a corner diner, in a bodega, a kiosk somewhere, you get 50 cents, maybe a buck per cup of coffee.
Vẫn mặt hàng đó, bạn kèm thêm dịch vụ khi chu đáo pha cà phê cho khách, trong một bữa tối ở góc cửa hàng, một cửa hàng rượu vang hay một ki- ốt ở đâu đó bạn sẽ có 50 cent, hoặc 1$ cho mỗi cốc cà phê.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bodega trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.