bod trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bod trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bod trong Tiếng Anh.

Từ bod trong Tiếng Anh có nghĩa là người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bod

người

noun

Xem thêm ví dụ

My focus is on bod and battle, doctore.
Tôi luôn hướng về ông chủ và các trận đấu, doctore.
One official described the river as a "sewage drain" with biochemical oxygen demand (BOD) values ranging from 14 to 28 mg/l and high coliform content.
Một viên chức mô tả dòng sông là một "mương nước thải" với chỉ số nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD) từ 14 đến 28 mg/l và lượng trực khuẩn ruột cao.
The Building on Demand (BOD), the first 3D printed house in Europe, is a project led by COBOD International (formerly known as 3DPrinthuset, now its sister company) for a small 3D printed office hotel in Copenhagen, Nordhavn area.
Tòa nhà theo yêu cầu (BOD), ngôi nhà in 3D đầu tiên ở châu Âu, là một dự án do 3DPrinthuset dẫn đầu cho một khách sạn văn phòng in 3D nhỏ ở Copenhagen, khu vực Nordhavn.
The head of the Magi priestly class, the mowbedan mowbed, along with the commander-in-chief, the spahbed, the head of traders and merchants syndicate Ho Tokhshan Bod and minister of agriculture (wastaryoshan-salar), who was also head of farmers, were, below the emperor, the most powerful men of the Sassanid state.
Người đứng đầu của tầng lớp giáo sĩ Magi, Mobadan, cùng với tổng tư lệnh quân đội, (Eran) Spahbod, người đứng đầu của nghiệp đoàn thương nhân và các thương gia "Ho Tokhshan Bod", quan "Vastrioshansalar" (tương đương với chức Bộ trưởng Nông nghiệp ngày nay), là những người bên dưới nhà vua và nắm nhiều quyền lực nhất trong nhà nước Sassanid..
At least you've seen a nice bod while Heather's off sucking'dick.
Ít nhất là cậu đã được nhìn một thể đẹp khi Heather trần như nhộng.
Okay, but, uh, I will tell you she's got a killer bod, pun intended.
tôi sẽ nói cô là cô ta đang thành kẻ sát giai đó không chơi chữ đâu.
Wastewater generated from agricultural and food processing operations has distinctive characteristics that set it apart from common municipal wastewater managed by public or private sewage treatment plants throughout the world: it is biodegradable and non-toxic, but has high concentrations of BOD and suspended solids (SS).
Nước thải từ hoạt động nông nghiệp và thực phẩm có tính chất đặc thù khác với nước thải đô thị quản lý bởi nhà máy xử lý công cộng hay tư nhân khắp thế giới: đó là khả năng phân hủy và không độc hại, nhưng có nồng độ cao của nhu cầu oxy sinh hóa (BOD) và chất rắn lơ lửng (SS).
BOD is similar in function to chemical oxygen demand (COD), in that both measure the amount of organic compounds in water.
BOD về chức năng là tương tự như nhu cầu ôxy hóa học (COD) ở chỗ cả hai đều đo lượng các chất hữu cơ có trong nước.
Well, the hot bod is not a characteristic.
Cơ thể hấp dẫn không phải là phẩm chất.
Increased BOD or COD loadings, as well as organic pollutants, may require biological treatment such as activated sludge or upflow anaerobic sludge blanket reactors.
Tăng lượng BOD hoặc COD, cũng như các chất ô nhiễm hữu cơ, có thể yêu cầu xử lý sinh học như bùn hoạt tính hoặc lò chắn bùn kị khí.
Potassium permanganate's effectiveness at oxidizing organic compounds varied widely, and in many cases biochemical oxygen demand (BOD) measurements were often much greater than results from COD measurements.
Tính hiệu quả của pemanaganat kali trong việc ôxi hóa các hợp chất hữu cơ bị dao động khá lớn, và trong nhiều trường hợp thì giá trị các phép đo nhu cầu ôxy hóa sinh học (BOD) lại lớn hơn cả các giá trị thu được từ các phép đo theo COD.
Ethylene glycol and propylene glycol are known to exert high levels of biochemical oxygen demand (BOD) during degradation in surface waters.
Ethylene glycol và propylen glycol được biết là có nhu cầu oxy sinh hóa cao (BOD) trong quá trình xuống cấp trong nước ở bề mặt.
Of course, none of that would matter if he had a crap bod.
Dĩ nhiên là mấy điều đó cũng chẳng quan trọng nếu body anh ấy xấu ỉn.
The Building on Demand (BOD) project, as the structure is called, is a small office hotel in Copenhagen, Nordhavn area, with walls and part of the foundation fully printed, while the rest of the construction is made in traditional construction.
Dự án xây dựng theo yêu cầu (BOD), như là cấu trúc được gọi, là một khách sạn văn phòng nhỏ ở Copenhagen, khu vực Nordhavn, với các bức tường và một phần của nền được in đầy đủ, phần còn lại của công trình được xây dựng theo truyền thống.
The constituents of food and agriculture wastewater are often complex to predict, due to the differences in BOD and pH in effluents from vegetable, fruit, and meat products and due to the seasonal nature of food processing and post-harvesting.
Các thành phần nước thải thực phẩm và nông nghiệp thường rất phức tạp để dự đoán, do sự khác nhau BOD và độ pH trong nước thải từ rau, trái cây, và sản phẩm thịt và do tính chất mùa vụ của chế biến thực phẩm và lưu trữ sau thu hoạch.
Thereafter the new kingdom born of the unification of Zhangzhung and Bod was known as Bod rGyal-khab."
Sau đó vương quốc mới được hình thành với việc thống nhất Tượng Hùng và Bod được gọi là Bod rGyal-khab."
Stating that a river stretch is in "Class B" is likely to be much more informative than stating that this river stretch has a mean BOD of 4.2, a mean dissolved oxygen of 85%, etc. In the UK the Environment Agency formally employed a system called General Quality Assessment (GQA) which classified rivers into six quality letter bands from A to F based on chemical criteria and on biological criteria.
Nói rằng một đoạn sông là trong "Class B" là khả năng được nhiều thông tin hơn là nói rằng đoạn sông này có một BOD trung bình 4.2, một bình oxy hòa tan 85%, vv Tại Anh quan Môi trường chính thức sử dụng một hệ thống gọi là đánh giá chất lượng chung (GQA) mà phân thành sáu con sông băng thư chất lượng từ A đến F dựa trên các tiêu chí hóa học và sinh học trên các tiêu chí. and on biological criteria.
Tibetan Era (used on Tibetan banknotes): The first year of this era is equivalent to AD 255. rgyal lo or bod rgyal lo: The first year of this era is equivalent to 127 BC.
Kỷ nguyên Tây Tạng tính từ năm 255 sau Công Nguyên (được in trên tiền của chính quyền cũ của Tây Tạng). rgyal lo hoặc bod rgyal lo: Năm đầu tiên của kỷ nguyên này là năm 127 trước Công Nguyên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bod trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.