bode trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bode trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bode trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bode trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dê, con dê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bode

noun

Eu forço o espírito do Lamia a entrar no bode.
Ta sẽ buộc linh hồn của Lamia chuyển vào con .

con dê

noun

Eu forço o espírito do Lamia a entrar no bode.
Ta sẽ buộc linh hồn của Lamia chuyển vào con dê.

Xem thêm ví dụ

Pessoal, Chambers foi manipulado por pessoas desconhecidas para ir aos bastidores, assim, seria o perfeito bode expiatório.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Numa visão, Daniel viu um bode golpear um carneiro, quebrando-lhe seus dois chifres.
Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất.
Foi descoberto por Johann Elert Bode em 1775.
Johann Elert Bode phát hiện ra nó vào năm 1775.
“E todas as nações serão reunidas diante dele, e apartará uns dos outros, como o pastor aparta dos bodes as ovelhas;
“Muôn dân nhóm lại trước mặt Ngài, rồi Ngài sẽ chia người nầy với người khác ra, như kẻ chăn chiên chia chiên với ra
Se bode velho.
Đồ già.
Em 64 EC, quando Nero foi acusado de ter incendiado Roma, ele supostamente escolheu como bode expiatório os já caluniados cristãos.
Vào năm 64 CN, khi người ta đổ lỗi cho Nero đốt thành La Mã, có lời kể rằng Nero đã đổ tội cho tín đồ Đấng Christ, là những người sẵn mang tiếng xấu rồi.
Do sangue de carneirinhos e de bodes,
Là máu của cừu đực con và dê đực,
Bode argumentou que como Saturno era o pai de Júpiter, o novo planeta deveria ser nomeado em homenagem ao pai de Saturno.
Bode lập luận rằng giống như Saturn là cha của Jupiter, hành tinh mới này nên đặt tên theo cha của Saturn.
Ele pode usar um bode expiatório ou pagar alguém de um caso que ela está.
Ông ta có thể kiếm kẻ chết thế hoặc mướn ai đó về vụ án mà cô ta đang điều tra.
Se isso é verdade, ele é o bode expiatório.
Nếu Stone nói sự thật, vậy anh ta là kẻ bị lừa.
Isso é sangue do bode?
Đó có phải là máu ?
Minha mãe se viraria no túmulo se me visse pôr... tanta pimenta na receita de bode.
Nếu mẹ tao mà thấy cho nhiều ớt như này vào món gia truyền của bà ấy..
Dois bodes expiatórios soaria a pânico.
Hai kẻ tế thần sẽ trông như đang hoảng loạn.
Puxa. Te pegaram pra bode expiatório.
Wow.Chắc họ phải đưa cậu ra làm gương.
Ele atacou como um bode louco.
Hắn như một con dê điên vậy.
A visão revela adicionalmente: “E o bode dos caprídeos, da sua parte, assumiu ares de grandeza, em extremo; mas, assim que se tornou forte, foi quebrado o grande chifre, e passaram a subir de modo proeminente quatro em lugar dele, em direção aos quatro ventos dos céus.”
Sự hiện thấy tiết lộ thêm: “Conđực làm mình nên lớn lắm; nhưng khi nó đã mạnh, thì cái sừng lớn của nó gãy đi, và ở chỗ đó, có bốn cái sừng mọc rõ ra hướng về bốn gió trên trời”.
Eu forço o espírito do Lamia a entrar no bode.
Ta sẽ buộc linh hồn của Lamia chuyển vào con dê.
Essa parábola, como todas as parábolas, não trata realmente de trabalhadores ou de salários, assim como as outras não tratavam de ovelhas ou de bodes.
Câu chuyện ngụ ngôn này—giống như tất cả các chuyện ngụ ngôn khác—không thật sự nói về những người làm công hay tiền công như các chuyện ngụ ngôn khác về chiên và .
Se vamos ir, vamos já, seu bode velho.
Nếu phải đi thì đi đi, lão già lẩn thẩn.
Achará que você organizou um golpe, perdeu a coragem e está me fazendo de bode expiatório.
Anh ta sẽ nghĩ anh đã âm mưu một vụ lật đổ, rồi hoảng sợ và đang cố đổ hết trách nhiệm cho tôi.
12 Ele continuou: ‘Levante os olhos, por favor, e veja que todos os bodes que fecundam o rebanho são listrados, pintados e malhados, pois tenho visto tudo o que Labão está fazendo a você.
12 Ngài phán: ‘Con hãy nhìn xem,* tất cả dê đực giao phối với các con trong bầy đều có sọc, đốm hoặc chấm, bởi ta đã thấy hết mọi việc La-ban làm với con.
O choque mataria o bode velho.
Cơn sốc này không nghi ngờ gì sẽ kết thúc con dê già.
Visto que os animais são inferiores ao homem, ‘não era possível que o sangue de touros e de bodes tirasse completamente pecados’.
Tuy nhiên, vì thú vật thấp kém hơn con người nên “huyết của bò đực và đực không thể [hoàn toàn] cất tội-lỗi đi được”.
17 Para a inauguração da casa de Deus ofereceram 100 touros, 200 carneiros, 400 cordeiros e, como oferta pelo pecado para todo o Israel, 12 bodes, de acordo com o número das tribos de Israel.
17 Trong lễ khánh thành nhà Đức Chúa Trời, họ dâng 100 con bò đực, 200 con cừu đực, 400 con cừu con, cũng như dâng 12 con đực làm lễ vật chuộc tội cho toàn thể Y-sơ-ra-ên, tương ứng với số chi phái của Y-sơ-ra-ên.
dois bodes sangue em favor
Dâng một con bò đực tơ và hai con dê

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bode trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.