bodybuilding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bodybuilding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bodybuilding trong Tiếng Anh.

Từ bodybuilding trong Tiếng Anh có các nghĩa là tập, thể hình, tập tạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bodybuilding

tập

verb noun (sport of muscle development)

Soon I got involved in gymnastics and bodybuilding.
Tôi ra sức tập thể hình và thể dục dụng cụ.

thể hình

noun (sport of muscle development)

We've connected these people to the bodybuilders you were talking about.
Bọn tôi đã khớp nối mấy người này với bọn thể hình mà ông từng kể.

tập tạ

noun (sport of muscle development)

Xem thêm ví dụ

An article in Bodybuilding Monthly named Sally Gunnell, who was the gold medalist in the 400-meter hurdles, as another creatine user.
Một bài báo trên tờ Thể hình hàng tháng có tên Sally Gunnell, người đã giành huy chương vàng trong các chướng ngại vật 400 mét, với tư cách là một người dùng creatine khác.
Schwarzenegger and Columbu used profits from their bricklaying venture to start a mail-order business, selling bodybuilding and fitness-related equipment and instructional tapes.
Schwarzenegger và Columbu đã dùng các lợi nhuận có được từ công việc xây dựng để bắt đầu một công việc kinh doanh thư tín khác, bán các đồ luyện tập thể hình và băng hướng dẫn qua thư.
90 days out I'm gonna enter bodybuilding contest.
90 ngày nữa tôi bắt đầu cuộc thi thể hình.
Iraq's Saad Faeaz, a bodybuilder, disqualified from the Games after a banned steroid was found in his luggage in Doha International Airport.
Lực sĩ thể hình Saad Faeaz của Iraq, bị loại khỏi Đại hội sau khi nhiều steroid cấm được tìm thấy trong hành lý của anh tại Sân bay Quốc tế Doha.
Later, he and the film's producer said this story was taken from another bodybuilder to show the extremes some would go to for their sport and to make Schwarzenegger's image colder to create controversy for the film.
Sau này, cả ông và nhà sản xuất phim đều nói rằng câu chuyện này được lấy của một vận động viên thể hình khác với mục đích thể hiện những hy sinh to lớn mà một số vận động viên dành cho môn thể thao của mình, và để tạo ra một hình ảnh Schwarzenegger lạnh và giống người máy hơn cho bộ phim.
Schwarzenegger took to visiting a gym in Graz, where he also frequented the local movie theaters to see bodybuilding idols such as Reg Park, Steve Reeves, and Johnny Weissmuller on the big screen.
Schwarzenegger thường tới một phòng tập tại Graz và ông cũng thường tới các rạp chiếu phim địa phương để theo dõi các thần tượng thể hình như Reg Park, Steve Reeves và Johnny Weissmuller trên màn ảnh rộng.
Such foods are usually intended to assist in weight loss or a change in body type, although bodybuilding supplements are designed to aid in gaining weight or muscle.
Những loại thức ăn này thường nhắm đến việc giảm trọng lượng cơ thể hay là một sự biến đổi về hình thể, mặc dù việc tập thể dục thể hình bổ sung được tạo ra để hỗ trợ việc tăng cân và cơ bắp.
Wendy Leigh, who wrote an unofficial biography on Schwarzenegger, claims he plotted his political rise from an early age using the movie business and bodybuilding as the means to escape a depressing home.
Wendy Leigh, người đã viết một tiểu sử không chính thức của Schwarzenegger, tuyên bố ông đã tính toán sự nghiệp chính trị từ khi còn nhỏ thông qua công nghiệp điện ảnh và thể hình để thoát khỏi sự đàn áp của gia đình.
Bronson's lyrics often make reference to sports in New York City but also touch on more obscure subjects such as professional bodybuilders, figure skating and sports betting.
Lời bài hát của Bronson thường đề cập đến các môn thể thao ở thành phố New York mà còn đụng chạm với các chủ đề mờ nhạt hơn như tập thể hình chuyên nghiệp, trượt băng nghệ thuật và đánh cược thể thao.
Dexter "The Blade" Jackson (born November 25, 1969) is an American IFBB professional bodybuilder and the 2008 Mr. Olympia bodybuilding champion.
Dexter "The Blade" Jackson (sinh ngày 25 tháng 11 năm 1969) là một vận động viên thể hình chuyên nghiệp IFBB từng vô địch giải Mr.Olympia vào năm 2008.
3 In the first century, the Greeks were known for their devotion to physical culture, bodybuilding, and athletic contests.
3 Trong thế kỷ thứ nhất, người Hy Lạp nổi tiếng về sự tận tâm gìn giữ sức khỏe, luyện tập thân thể và những cuộc thi điền kinh.
For several years he worked as a bodybuilding promoter and a volunteer in IFBB sanctioned bodybuilding contests, including Mr. Olympia.
Suốt nhiều năm liền, ông là nhà tổ chức thể dục thể hình và tình nguyện viên trong các cuộc thi thể hình IFBB được phép, gồm cả Mr. Olympia.
LA Weekly would later say in 2002 that Schwarzenegger is the most famous immigrant in America, who "overcame a thick Austrian accent and transcended the unlikely background of bodybuilding to become the biggest movie star in the world in the 1990s".
LA Weekly đã viết vào năm 2002 rằng Schwarzenegger là người nhập cư nổi tiếng nhất ở Mỹ, người "đã vượt qua giọng nói trọng âm mạnh của Áo và đã vượt qua một quá khứ thể hình lừng lẫy để trở thành ngôi sao điện ảnh lớn nhất thế giới hồi thập niên 1990."
In preparation for the concert series, Jackson had been collaborating with high-profile figures including fashion designer Christian Audigier, choreographer Kenny Ortega and bodybuilder Lou Ferrigno.
Để chuẩn bị cho loạt buổi hòa nhạc, ông đã cộng tác với nhiều nhân vật nổi bật, chẳng hạn như nhà thiết kế thời trang Christian Audigier, biên đạo múa Kenny Ortega và nhà thể dục thể hình Lou Ferrigno.
In Pumping Iron, Schwarzenegger claimed that he did not attend his father's funeral because he was training for a bodybuilding contest.
Trong Pumping Iron, Schwarzenegger tuyên bố rằng ông không tham gia đám tang cha bởi đang tập chuẩn bị cho một cuộc thi.
Soon I got involved in gymnastics and bodybuilding.
Tôi ra sức tập thể hình và thể dục dụng cụ.
Months before the 1975 Mr. Olympia contest, filmmakers George Butler and Robert Fiore persuaded Schwarzenegger to compete, in order to film his training in the bodybuilding documentary called Pumping Iron.
Nhiều tháng trước cuộc thi Mr. Olympia năm 1975, các nhà làm phim George Butler và Robert Fiore đã thuyết phục Schwarzenegger tham gia, để quay phim quá trình tập luyện của ông cho bộ phim tài liệu tên gọi Pumping Iron.
You have the perfect frame for bodybuilding.
Tạng người anh rất hoàn hảo để tập thể hình.
Bodybuilding, sports, music, entertainment, hobbies, and travel, while not necessarily wrong, can be a snare if they become the big things in life.
Tập luyện thân thể, thể thao, âm nhạc, giải trí, sở thích và du lịch, mặc dầu không nhất thiết là sai, nhưng có thể là một cạm bẫy nếu những điều này trở nên quan trọng trong đời sống.
You should stick to being a bodybuilder.
Cô cứ tập trung tập thể hình thì hơn.
In his bodybuilding days in the late 1960s, he was measured to be 6'1.5" (1.87 m), a height confirmed by his fellow bodybuilders.
Trong những ngày còn tập thể hình hồi cuối thập niên 1960, ông đo được 6'1.5", chiều cao được các bạn tập xác nhận.
For many years, he wrote a monthly column for the bodybuilding magazines Muscle & Fitness and Flex.
Trong nhiều năm, ông viết một bài báo hàng tháng cho các tạp chí thể hình Muscle & Fitness và Flex.
After the 1975 Mr. Olympia contest, Schwarzenegger announced his retirement from professional bodybuilding.
Sau cuộc thi Mr. Olympia năm, Schwarzenegger thông báo nghỉ tập thể hình chuyên nghiệp.
In 1999, Schwarzenegger also sued and settled with Globe, a U.S. tabloid which had made similar predictions about the bodybuilder's future health.
Năm 1999, Schwarzenegger cũng khởi kiện và sau đó hòa giải với The Globe, một tờ báo khổ nhỏ Mỹ về các dự đoán tương tự về sức khỏe của các vận động viên thể hình.
Bob had been a champion bodybuilder.
Bob đã từng là nhà vô địch thể hình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bodybuilding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.