bodyguard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bodyguard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bodyguard trong Tiếng Anh.

Từ bodyguard trong Tiếng Anh có các nghĩa là vệ sĩ, bảo vệ, đội bảo vệ, Vệ sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bodyguard

vệ sĩ

noun

My bodyguard was the only one there, and my voice was completely gone.
Ngoại trừ vệ sĩ của tôi, Và giọng tôi như hoàn toàn bị tắt.

bảo vệ

noun

And then he sics that bodyguard on me.
Thế rồi anh ta bảo vệ sĩ cản tôi.

đội bảo vệ

verb

Is this standard issue for bodyguards?
Đây là tiêu chuẩn của đội bảo vệ à?

Vệ sĩ

verb (type of security operative or government agent who protects a person or persons)

Your new bodyguards need to wear these too?
Vệ sĩ mới của anh cũng cần đeo à?

Xem thêm ví dụ

In Iron Man, he is shown to be Tony Stark's bodyguard, chauffeur and friend.
Anh là tài xế và vệ sĩ của Tony Stark.
I take it you've met my bodyguard.
Anh quen với vệ sĩ của tôi?
Bodyguard lovely singh reporting, ma'am.
Vệ sĩ Lovely singh có mặt, ma'am.
Sir, i am bodyguard lovely singh.
Thưa ngài, tôi là vệ sĩ Lovely singh.
4 In the seventh year, Je·hoiʹa·da sent for the chiefs of hundreds of the Caʹri·an bodyguard and of the palace guards*+ and had them come to him at the house of Jehovah.
4 Vào năm thứ bảy, Giê-hô-gia-đa cho gọi những người dẫn đầu trăm người của quân thị vệ Ca-rít và của vệ binh hoàng cung+ đến gặp ông tại nhà Đức Giê-hô-va.
Instead of taking a small bodyguard, Ndofa's taking the Simbas with him.
Thay vì đem theo một nhóm cận vệ nhỏ, Ndofa sẽ đem theo trung đoàn Simbas.
In fact, she now has 23 bodyguards, because she has weathered bomb attacks that nearly killed her kids, and it took the leg off of one of her guards.
Thực tế, hiện nay bà có 23 vệ sĩ, bởi vì bà luôn phải đề phòng bị tấn công bom có lần chúng suýt lấy mạng các con của bà, và đã lấy đi một chân của một người vệ sĩ của bà.
" The bodyguard's here. "
" Vệ sĩ ở đây. "
He also earned the notice of Michael III by his abilities as a horse tamer and in winning a victory over a Bulgarian champion in a wrestling match; he soon became the Byzantine Emperor's companion, confidant, and bodyguard (parakoimomenos).
Basileios còn lôi kéo được sự chú ý của Mikhael III về tài nuôi ngựa và giành chiến thắng trước nhà vô địch Bulgaria trong một trận đấu vật; vì vậy mà ông sớm trở thành bạn thân, tâm phúc và vệ sĩ (parakoimomenos) của Hoàng đế Đông La Mã.
Whitney Houston recorded her version of the song for the 1992 film The Bodyguard.
Năm 1992, Whitney Houston thể hiện lại bài hát cho bộ phim năm 1992 The Bodyguard.
I used to be a bodyguard.
Tôi đã từng làm vệ sỹ.
My bodyguard was the only one there, and my voice was completely gone.
Ngoại trừ vệ sĩ của tôi, Và giọng tôi như hoàn toàn bị tắt.
His big bodyguard patted me down.
Lúc đến tôi bị tay vệ sĩ hộ pháp khám người.
In December 1997, Kim married a former South Korean intelligence agent who also served as her bodyguard, with whom she has two children.
Vào tháng 12 năm 1997, Kim kết hôn với một cựu nhân viên tình báo Hàn Quốc mà đã từng là người bảo vệ bà, họ có hai người con với nhau.
The only inhabitants to survive were the governor and his bodyguard, after a large bribe was paid.
Quan tổng đốc và cận vệ của ông là những người sống sót duy nhất, nhờ đã hối lộ một số tiền lớn.
It includes the royal bodyguard and the Royal Bhutan Police.
Nó gồm Cận vệ Hoàng gia và Cảnh sát Hoàng gia Bhutan.
Hello. Can i talk to bodyguard lovely singh?
Xin chào, tôi có thể nói chuyện với vệ sĩ Lovely singh?
According to Yeltsin's bodyguard Alexander Korzhakov, firing on the upper floors was also necessary to scare off snipers.
Theo vệ sĩ của Yeltsin là Alexander Korzhakov, việc bắn vào các tầng trên cũng là cần thiết để xua đuổi các tay súng bắn tỉa.
With a small group including Elizalde's bodyguard, helicopter pilot, a doctor, a 19-year-old Yale student named Edith Terry, and local tribesmen for interpreting attempts, Elizalde met the Tasaday in an arranged clearing at the edge of the forest in June 1971.
Với một nhóm nhỏ gồm vệ sĩ của Elizalde, phi công trực thăng, một bác sĩ, một sinh viên đại học Yale 19 tuổi tên là Edith Terry, và người của bộ lạc địa phương để giải thích những nỗ lực của mình, vào tháng 6 năm 1971 Elizalde gặp Tasaday trong khu bìa rừng đã dọn sạch.
In order to control this dissent, the British authorities authorised the sultan to raise a Zanzibari palace bodyguard of 1,000 men, but these troops were soon involved in clashes with the British-led police.
Nhằm kiểm soát những bất đồng này, nhà cầm quyền Anh Quốc ủy quyền cho quốc vương tuyển mộ 1.000 cấm vệ quân người Zanzibar, song những binh sĩ này nhanh chóng tham gia những cuộc đụng độ với cảnh sát do Anh lãnh đạo.
He tried to quell the unruly soldiers there but one legion attacked his bodyguard, leaving Pertinax for dead.
Ông đã cố gắng để trừng trị những người lính ngang bướng nhưng có một quân đoàn làm binh biến và tấn công vệ sĩ của ông, để cho Pertinax nằm chờ chết.
Another position as a bodyguard?
Lại làm vệ sĩ nữa à?
I just need to make arrangements for a replacement bodyguard.
Tôi chỉ cần giao việc cho người vệ sĩ phụ thôi.
Outside he tortures me as a bodyguard...... and here as a trainer.
Bên ngoài, anh ta tra tấn tớ như một vệ sĩ...... và ở đây lại luyện tập.
At 3:35 p.m. on January 22, 1979, as Salameh and four bodyguards drove down the street in a Chevrolet station wagon, the explosives in the Volkswagen were detonated from the apartment with a radio device, killing everyone in the vehicle.
Lúc 3:35 chiều ngày 22 tháng 1 năm 1979, khi Salameh và bốn vệ sỹ đi xuôi phố trên một chiếc Chevrolet, khối thuốc nổ trong chiếc Volkswagen được kích hoạt bằng một thiết bị điều khiển từ xa từ căn hộ thuê, giết chết tất cả mọi người trong chiếc Chevrolet.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bodyguard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.