bog trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bog trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bog trong Tiếng Anh.

Từ bog trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầm lầy, bãi lầy, làm sa lầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bog

đầm lầy

noun

Or the bog turtle, needing wet meadows and insects and sunny places.
Hay như loài rùa ở vùng đầm lầy cần những đồng cỏ ướt, côn trùng và những nơi có ánh mặt trời.

bãi lầy

noun

làm sa lầy

adjective

Xem thêm ví dụ

But I never got the truck out of the bog.
Đến giờ bác cũng chưa kéo cái xe ra.
He'll bog us down with red tape.
Anh ta sẽ làm chậm chúng ta bằng những thủ tục linh tinh.
The Kerry Bog Pony is a mountain and moorland breed of pony that originated in Ireland.
Ngựa lùn Kerry là một giống ngựa miền núi và giống ngựa hoang có nguồn gốc từ Ireland.
It occurs over and around Lake Maracaibo, typically over the bog area formed where the Catatumbo River flows into the lake.
Nó xảy ra bên trên và quanh khu vực hồ Maracaibo, điển hình là trên vùng đầm lầy được tạo bởi sông Catatumbo chảy vào hồ.
The dwarf bog form from Kauaʻi is sometimes recognized as a separate species, W. palustris.
Dạng cây lùn ở đầm lầy từ Kauaʻi đôi khi được coi là một loài riêng biệt, W. palustris.
Or the bog turtle, needing wet meadows and insects and sunny places.
Hay như loài rùa ở vùng đầm lầy cần những đồng cỏ ướt, côn trùng và những nơi có ánh mặt trời.
The grazing sheep and cattle clear spots where ling, bog heather, and other plants can germinate.
Bầy cừu và bò lúc gặm cỏ đã dọn sạch những bãi đất để các cây bạch thảo, thạch thảo và các cây khác có thể nẩy mầm.
It is small and sure-footed, able to pick its way over rock and scree, find shelter in stormy weather, dig through snow, climb walls and push through small gaps, make its way through bogs and find sufficient food in the most meagre pastures.
Nó là con cừu có tầm vóc nhỏ và chắc chân, có thể chọn di chuyển theo cách của mình trên đá và những hòn đá nhỏ, tìm nơi trú ẩn trong thời tiết mưa bão, và có thể khai thông qua lớp tuyết, chúng có thể leo tường và đẩy thông qua lỗ hổng nhỏ, thực hiện theo cách của mình thông qua các đầm lầy và tìm đủ thức ăn trong đồng cỏ ít ỏi nhất.
Robin, you're getting bogged down in specifics.
Robin. Em cứ sa lầy vào sự riêng biệt
Treasure From a Bog
Sách quý trong vũng lầy
The United Kingdom, the Republic of Ireland, Germany, the Netherlands, Sweden, and Denmark have produced a number of bog bodies, mummies of people deposited in sphagnum bogs, apparently as a result of murder or ritual sacrifices.
Anh Quốc, Ireland, Đức, Hà Lan và Đan Mạch đều tìm thấy một số xác đầm lầy, xác ướp của những người bị rơi vào những đầm lầy rêu hiển nhiên là bị sát hại hay hiến tế theo nghi lễ.
Time's up, Bogs.
Mày được ra rồi Bogs.
It's because of the spray and because of some run-off, so we are literally in a bit of a bog.
Bởi vì có sự phun xịt của nước và hay là vì nước chảy qua, nên chúng tôi gặp phải một ít vũng lầy.
In time for the summer festival season, MSN is in the process of converting a portable loo to create a unique experience for surfers looking for an alternative to the bog-standard festival loo experience.
Cùng với mùa lễ hội hè, MSN đang trong quá trình chuyển đổi nhà vệ sinh di động nhằm tạo ra một trải nghiệm độc đáo dành cho những người đang tìm một thứ gì đó khác đi so với trải nghiệm trong các nhà vệ sinh lễ hội kiểu truyền thống.
This bird's breeding habitat is wet taiga bogs in Arctic northern Europe and Siberia.
Môi trường sống sinh sản của loài chim này là đầm lầy ẩm ướt trong rừng taiga Bắc cực ở Bắc Âu và Siberia.
Banks's advance was slow to develop and bogged down at Port Hudson, offering little assistance to Grant.
Thế nhưng cuộc hành quân của Banks tiến hành rất chậm và cuối cùng bị sa lầy tại cảng Hudson, không hỗ trợ được gì nhiều cho Grant.
But we know for sure that what we want to do today is take one child at a time, not get bogged with numbers, and actually see the child complete the circle of life, and unleash his total potential.
Nhưng chúng tôi biết chắc rằng điều chúng tôi muốn làm hôm nay là giúp từng đứa trẻ một, không sa vào những con số, và thật sự chứng kiến đứa trẻ hoàn thành vòng đời và giải phòng tiềm năng tổng thể của đứa trẻ đó.
In 2006, workers digging in an Irish peat bog uncovered a book of Psalms, or Psalter, thought to date back to the eighth century C.E.
Vào năm 2006, khi các công nhân đang đào một bãi than bùn tại Ireland, họ tìm được một sách Thi-thiên, mà người ta cho rằng thuộc niên đại thứ tám CN.
In November 1944, bad weather and hostile terrain bogged down the ground campaign to seize Leyte from the Japanese.
Trong tháng 11 năm 1944, thời tiết xấu và địa hình bị đối phương chiếm giữ đã ngăn trở chiến dịch trên đất liền nhằm giành lại Leyte từ tay đối phương.
The villages of Staphorst and its southern neighbour Rouveen came into existence as in the 13th century monks started to bring the bogs and swamps into culture.
Các làng của Staphorst và láng giềng miền nam Rouveen của ông xuất hiện khi các nhà sư thế kỷ 13 đã bắt đầu đưa những đầm lầy và đầm lầy vào văn hóa.
I warrant there's a nasty bog nearby.
Dám cá gần đây có một đầm lầy...
I've just gotten so bogged down in all this... crap.
Téi 1⁄2 Á sa lßy v ¿o nhùng thö vð vàn n ¿y.
[ Frank ] No, don't get bogged down there.
Không, đừng sa lầy ở đó.
They may be blinded by avarice, numbed by apathy, paralyzed by indecision, bogged down by routine, or gripped by fear of losing prestige.
Họ có thể mù quáng vì tính hám lợi, vô cảm vì tính thờ ơ, lưỡng lự vì thiếu quyết đoán, ngập đầu trong những công việc thường ngày, hoặc bị kiềm kẹp trong nỗi sợ mất uy tín.
While mostly used as farmland, the region also contains bogs, heath and lakes.
Mặc dù hầu như toàn bộ được sử dụng làm đất nông nghiệp, khu vực cũng có các đầm lầy, vùng cây thạch nam và hồ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bog trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.