bolacha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bolacha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolacha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bolacha trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Giấy lót li. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bolacha

Giấy lót li

Xem thêm ví dụ

Fez aquelas bolachas para mim, não foi?
Cô làm bánh để mời tôi, đúng không?
Temos que ensinar às crianças que Coca- Cola e bolachas com recheio não são um pequeno- almoço.
Ta phải dạy cho trẻ em rằng Coke và Pop Tarts không phải bữa sáng.
Uma delas era que o Monstro das Bolachas fumava cachimbo numa cena e depois engolia-o.
Một là quái vật Cookie hút thuốc bằng tẩu trong một vở kịch rồi nuốt khói.
* Ele era branco como a semente de coentro, e seu sabor era como o de bolachas de mel.
* Nó trông như hạt nhỏ màu trắng và có vị như bánh mật ong dẹt.
É por isso que tinha bolacha na sua bolsa.
Đó là lý do vì sao cô có bánh mặn trong túi sách của cô.
Temos mostarda, temos um marinheiro, vemos a halófita, misturamo-la com a mostarda, é um bom petisco com umas bolachas.
Bạn có mù tạt, bạn là người dân biển, bạn có rau vùng biển, trộn lẫn chúng, Một bữa ăn lớn với dân Nam Mỹ đấy.
São as melhores bolachas de beterraba e bolota que já comi.
Đây là bánh quy củ cải quả đầu ngon nhất tôi từng ăn.
Ela está sempre a comer bolachas.
Nó lúc nào mà chả ăn bánh cookie.
O Monstro das Bolachas está a acenar para vocês empoleirado num cavalo castanho claro.
Cookie Monster đang vẫy tay chào đón bạn từ chỗ ngồi của nó trên lưng một con ngựa rám nắng.
Sei que a dimensão da resistência aos antibióticos parece ser esmagadora. Mas se já compraram uma lâmpada fluorescente porque estavam preocupados com as alterações climáticas, ou se leram o rótulo de um pacote de bolachas porque pensam na desflorestação resultante do óleo de palma, já sabem qual a sensação de dar um pequeno passo para a solução dum problema esmagador.
Theo tôi quy mô của kháng thuốc là quá lớn, nhưng nếu bạn đã từng mua một bóng đèn huỳnh quang vì bạn lo ngại cho môi trường, hoặc đọc nhãn hiệu trên một hộp bánh vì bạn nghĩ về việc phá rừng để trồng cọ lấy dầu, bạn biết điều đó như là làm một bước nhỏ để giải quyết vấn đề vô cùng to lớn.
Se salva o mundo, te mandam a um porão empoeirado em Langley te dão limonada e bolachas e te mostram a sua medalha.
Các bạn cứu thế giới, họ đưa bạn đến vài căn hầm dơ dáy ở Langley, cho bạn một ít nước chanh và bánh quy, và cho bạn cái huân chương.
Tenho bolachas no porta-luvas.
Tôi có bánh quy trong hộp đựng găng tay.
É o teu velho cozinheiro de bolachas, Bad.
Người làm bánh qui cho cháu, Bad nè.
Leo, este é o Monstro das Bolachas.
Leo ơi, đây là " Cookie Monster ".
O molho e as bolachas que fizeste estavam muito boas.
Nước xốt và bánh quy cô làm rất ngon.
O que nós - Betty Rapacholi, minha aluna, e eu - fizemos foi dar aos bebés dois pratos de comida: um prato com brócolos crus e um com bolachas deliciosas em forma de peixinho.
Những điều chúng tôi làm -- Betty Rapacholi, một trong những học trò của tôi, và cả tôi -- thực ra là đưa cho trẻ con hai bát thức ăn: một bát là bông cải xanh tươi và bát kia là bánh quy cá vàng đầy hấp dẫn.
O Monstro das Bolachas é muito, muito mau.
" Cookie Monster " rất độc ác.
Ele quer roubar as tuas bolachas.
Và nó muốn ăn bánh của Leo.
Bolacha?
Bánh không?
Sabão, bolacha, açúcar.
Xà phòng, bánh quy, đường.
Consegues encontrar o Monstro das Bolachas?
Leo có thể tìm thấy " Cookie Monster " không?
Vai comer essas bolachas todas?
Cô ấy ăn tất cả chỗ bánh này á?
" Bolachas.
" Bánh quy.
E depois provava uma bolacha e dizia " uuuu, blhac, bolachas.
Và rồi, cô nhấm nháp một ít bánh quy, và nói, " Eo ôi, bánh quy kinh quá.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolacha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.