boneco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boneco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boneco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ boneco trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là búp bê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boneco

búp bê

noun

Tommy, pare de brincar com seus bonecos e suba aqui!
Thomas, ngừng chơi với đống búp bê của mày và lên đây ngay!

Xem thêm ví dụ

No alto das montanhas próximas, ela liberta os seus poderes, construindo um palácio de gelo e decidindo viver solitária, e sem saber, dá a vida ao seu boneco de neve (e de Anna), Olaf.
Trong lúc bỏ trốn khỏi sự truy đuổi của mọi người nàng không che giấu nữa mà giải phóng tất cả sức mạnh của mình, tự xây cho mình một lâu đài băng khổng lồ trên núi và vô tình không biết rằng mình đã mang tới sự sống cho chàng người tuyết mà hồi còn nhỏ nàng đã làm với em gái mình tên Olaf.
Linda percebe mudanças em seu comportamento e admite para Samuel que Janice entrou no quarto de Annabelle e encontrou a boneca duas noites antes.
Một trong những đứa trẻ mồ côi khác, người bạn thân nhất của Janice, nhận thấy những thay đổi trong hành vi của Janice và thừa nhận với Samuel rằng Janice đã lẻn vào phòng của Bee và tìm thấy con búp bê hai đêm trước đó.
OK, boneca.
Được rồi, búp bê.
Você não achará seu boneco aqui.
Bà ta sẽ không tìm thấy tôi ở dưới này
A Bíblia conta que uma criatura espiritual invisível usou uma serpente, mais ou menos como os ventríloquos usam um boneco, para falar com a primeira mulher, Eva, e induzi-la a rebelar-se contra Deus.
Kinh Thánh thuật rằng một thần linh vô hình đã dùng một con rắn, gần giống như người biết nói tiếng bụng dùng hình nộm, để nói chuyện với người đàn bà đầu tiên là Ê-va, và đưa bà đến chỗ phản nghịch Đức Chúa Trời.
Leva a menina a boneca,
Một em gái với con búp bê bị ,
Ela é como uma boneca de pano sexy ou algo assim.
Cổ giống như một Raggedy Ann gợi cảm hay gì đó.
Uma casa que os humanos construíram para suas bonecas.
Con người làm ra nó cho búp bê của họ.
Esta era uma boneca chamada Barbie.
Đây là con búp bê Barbie đúng không?
Somos mais do que bonecos e ver o futuro com patas de galinha.
Chúng tôi không chỉ biết châm kim vào hình nhân và nhìn thấy được tương lai thông qua xương gà thôi đâu.
É apenas um boneco.
Chỉ là búp bê thôi mà.
A última coisa que preciso... é mais um retrato de mim parecendo uma boneca de porcelana.
Điều cuối cùng em yêu cầu là...
O boneco vai ser meu
Ta sẽ lấy con búp bê đó
Tem bonecos em miniatura, chaveiros.
tượng, dây đeo chìa khóa.
Gosto das tuas bonecas.
Tôi thích những con búp bê của cô.
O filme se passa na Viena de 1920 e conta a história de uma menina cujo padrinho lhe dá uma boneca especial na véspera de Natal.
Phim xoay quanh Viên của những năm 1920, kể về một cô bé được cha đỡ đầu tặng một con búp bê trong đêm Giáng Sinh.
Ele enfrentou muitos feiticeiros que tentaram libertar Morgana... prendendo- os nas camadas da boneca
Thời gian qua đi, Balthazar đã phải chiến đấu... với rất nhiều phù thủy muốn giải thoát cho Morgana
Eles têm tendência para preferir o boneco que tem os mesmos gostos de comida que eles têm. Pior ainda, eles preferem os bonecos que punem outro boneco com um gosto diferente.
Các bé có xu hướng thích thú bông có cùng sở thích ăn uống với mình, tệ hơn nữa, các bé thích những thú bông trừng trị các thú bông khác vì có sở thích ăn uống khác.
Em 1968, duas moças e um rapaz estão dizendo a Ed e Lorraine Warren sobre suas experiências com uma boneca chamada Annabelle, a qual acreditam ser assombrada.
Phim mở đầu vào năm 1968, hai cô gái và một chàng trai trẻ thuật lại câu chuyện của họ cho Ed và Lorraine Warren nghe về con búp bê tên Annabelle mà họ tin rằng đã bị ma ám.
Catherine O'Hara como Sally: Uma boneca de trapos de pano feita de várias peças costuradas, com folhas mortas usadas como enchimento criada por Dr. Finklestein e que tem uma paixão secreta por Jack.
Catherine O'Hara trong vai Sally: một sinh vật có bộ dạng giống một con búp bê giẻ rách do Finklestein tạo ra và là người yêu của Jack.
O primeiro conjunto de patologias acaba no boneco, o seu ícone. Mas os mais importantes são os dois últimos.
Nhóm bốn yếu tố đầu tiên có thể được biểu hiện bằng hình người mang tính tượng trưng, nhưng hai yếu tố sau cùng mới chính là điều quan trọng.
A boneca.
Con búp bê.
Da última vez que o Fabricante de Bonecas esteve ativo, cometia um crime a cada três dias.
Trong thời gian Doll Maker hoạt động mạnh trong Starling City, 3 ngày hắn giết một người.
Carlota era a boneca de Laura desde uma distante manhã de Natal na Floresta Grande do Wisconsin.
Charlotte là của riêng Laura tử buổi sáng Giáng sinh đã lâu rồi khi cả nhà còn ở khu rừng Big Woods thuộc Wisconsin.
Guarda o troco, boneca.
Giữ tiền thối đi cưng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boneco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.