boto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ boto trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cá heo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boto
cá heonoun que um bote passa dentro de uma centena de metros de um grupo de golfinhos con thuyền đi qua trong vòng 100m so với đàn cá heo |
Xem thêm ví dụ
Em New Bedford, pais, dizem eles, dar baleias para dotes de suas filhas, e parte fora de suas sobrinhas com um botos poucos um pedaço. New Bedford, cha, mẹ, họ nói, cho cá voi cho dowers con gái của họ, và phần off cháu gái của mình với một cá heo vài một mảnh. |
Fora ostracizado quando era criança, não por ser judeu — os pais nem eram lá muito religiosos — mas porque tinha nascido com pés botos, uma situação que, naqueles dias, exigia internamento e uma série de operações dolorosas entre um ano e os 11 anos. Ông bị khai trừ khi còn là một đứa trẻ, không phải bởi vì ông là người Do Thái -- đại khái cha mẹ ông không phải là những người mộ đạo -- nhưng bởi vì ông sinh ra với 2 bàn chân bị vẹo, một điều kiện, mà trong bối cảnh đó, khiến ông bị đưa vào nhà cứu tế và phải chịu các cuộc phẫu thuật đau đớn liên tiếp từ năm 1 tuổi đến 11 tuổi. |
Não boto fé, advogado. Tôi không tin đâu, ông luật sư ạ. |
" Há um boto logo atrás de nós, e ele está pisando no meu rabo. " Cá heo There'sa đóng cửa phía sau chúng tôi, và ông giẫm chân trên cái đuôi của tôi. |
" Claro que não ", disse a Falsa Tartaruga: " por que, se um peixe veio a mim, e me disse que ia uma viagem, eu deveria dizer " Com que boto? " ́ " Tất nhiên là không, cho biết rùa Mock: " tại sao, nếu một con cá đến ME, và nói với tôi ông đang diễn ra một cuộc hành trình, tôi nên nói " Với những gì cá heo? " ́ |
Ali encontramos densas florestas, rios caudalosos, macacos, tucanos e até botos-cor-de-rosa. Nơi đó, các anh chị em sẽ thấy những khu rừng rậm, các dòng sông tràn ngập nước, những con khỉ, chim tu căng và ngay cả các con cá heo màu hồng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới boto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.