bought trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bought trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bought trong Tiếng Anh.

Từ bought trong Tiếng Anh có các nghĩa là hối lộ, mua, mua chuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bought

hối lộ

verb

mua

verb

I bought myself this superfast popcorn machine as a Christmas present.
Tôi tự mua cho mình một chiếc máy làm bỏng ngô siêu tốc coi như quà Giáng sinh.

mua chuộc

noun

Because anybody that could is either dead or bought.
Ai có ý định thì đều bị giết hoặc bị mua chuộc.

Xem thêm ví dụ

They were studying Korean; they bought Korean clothes.
Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn.
I bought this book yesterday.
Tôi mua cuốn sách này ngày hôm qua.
SiteAdvisor On April 5, 2006, McAfee bought out SiteAdvisor for a reputed $70 million in competition with Symantec, a service that warns users if downloading software or filling out forms on a site may obtain malware or spam.
SiteAdvisor Ngày 5/4/2006, McAfee đã mua lại SiteAdvisor với giá 70 triệu đôla trong một cuộc cạnh tranh trị với Symantec, một dịch vụ cảnh báo người dùng nếu tải phần mềm hoặc điền vào biểu mẫu trên một trang web có thể có phần mềm độc hại hoặc spam.
Harry was rather quiet as he ate the ice cream Hagrid had bought him (chocolate and raspberry with chopped nuts).
Harry hơi có vẻ lặng lẽ khi ăn que kem mà lão Hagrid mua cho nó (kem sô — cô — la có dâu và đậu phộng nữa).
The reason that person bought the iPhone in the first six hours, stood in line for six hours, was because of what they believed about the world, and how they wanted everybody to see them:
Lý do mà người ta mua iPhone trong 6 giờ đầu tiên, xếp hàng trong 6 tiếng đồng hồ, là bởi vì họ tin về thế giới, và cái cách họ muốn mọi người nhìn họ.
I just bought us 36 hours.
Cậu vừa cho các cháu thêm 36 tiếng nữa.
The sales receipt in your hand gave you reason for faith in the company from which you bought the item.
Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy.
" What would happen if every time someone bought a pair of these shoes I gave exactly the same pair to someone who doesn't even own a pair of shoes? "
" Điều gì sẽ xảy ra nếu mỗi khi ai đó mua một đôi giầy này, tôi tặng một đôi giống hệt cho một người thậm chí không có một đôi giầy? "
To build this telescope, I bought a piece of glass over an inch [2.5 cm] thick and eight inches [20 cm] wide and had a glass cutter make it round.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
So Hal and Samuel had chipped in together and bought my brother a secondhand set of drums.
Thế là anh Hal và Samuel chung tiền mua lại một dàn chiêng trống cũ cho em trai tôi.
Have you bought a propeller?
Có phải anh đã mua một cái chân vit?
They both bought wetsuits, and the woman in the shop was the last person we know of to have seen them alive.
Họ mua 2 bộ đồ lặn và người phụ nữ trong cửa hàng là người cuối cùng thấy họ còn sống.
or do you want to stop him before he finishes off the drugs he just bought?
Anh muốn tôi giải thích vì sao hay muốn chặn lại trước khi anh ta hít đống thuốc mà mình vừa mua?
So I gave up smoking, bought myself a briefcase, and made my dedication to the Great God, Jehovah.
Vì thế, tôi bỏ hút thuốc, mua một cái cặp và dâng mình cho Đức Chúa Trời Vĩ Đại, Đức Giê-hô-va.
These were bought from among mankind.”
Họ đã được mua từ nhân loại”.
“I bought that one,” he said, “because it only cost five cents.”
Anh kể: “Anh mua nó vì giá chỉ có năm xu thôi”.
I just bought it.
Tôi vừa mới mua nó đấy
GMROII: Gross Margin Return On Inventory Investment GMROS: Gross Margin Return On Space GMROL: Gross Margin Return On Labor In some industries, like clothing for example, profit margins are expected to be near the 40% mark, as the goods need to be bought from suppliers at a certain rate before they are resold.
GMROII: Tỷ suất lợi nhuận gộp từ đầu tư hàng tồn kho GMROS: Lợi nhuận gộp biên trên không gian GMROL: Tỷ suất lợi nhuận gộp của lao động Trong một số ngành, chẳng hạn như quần áo, tỷ suất lợi nhuận dự kiến sẽ ở gần mức 40%, vì hàng hóa cần phải được mua từ các nhà cung cấp ở một tỷ lệ nhất định trước khi chúng được bán lại.
We bought a small cake, lit up the candles... and celebrated together
Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau
Because anybody that could is either dead or bought.
Ai có ý định thì đều bị giết hoặc bị mua chuộc.
In 1885, Thomas Edison bought property in Fort Myers, Florida, and built what was later called Seminole Lodge as a winter retreat.
Vào Thập niên 1880, Thomas Edison mua đất đai ở Fort Myers, Florida, và xây Seminole Lodge làm nơi nghỉ đông.
Yeah, we bought the place in'96, and the kids were just...
Bác mua chỗ này vào năm 96, khi bọn trẻ vẫn còn...
She bought thirty pieces of RU-486 pills from Ah Wai last year
Tháng rồi cô ta đã nhờ A Vũ mua hộ 30 viên ngừa thai RU-486
I even bought it!
Tôi mua nó mà!
“‘For ye are bought with a price: therefore glorify God in your body, and in your spirit, which are God’s’ (1 Corinthians 6:19–20).
“Vì chưng anh em đã được chuộc bằng giá cao rồi. Vậy, hãy lấy thân thể mình làm sáng danh Đức Chúa Trời (1 Cô Rinh Tô 6:19–20).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bought trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.