bouillon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouillon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouillon trong Tiếng Anh.

Từ bouillon trong Tiếng Anh có các nghĩa là canh thang, nước canh thịt, nước dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouillon

canh thang

noun

nước canh thịt

noun

nước dùng

noun

Xem thêm ví dụ

He succeeded in his attempt to rally Western European support, as a surprisingly large contingent of crusaders under Godfrey of Bouillon (among other European nobles) set off from Western Europe and journeyed through Anatolia all the way to their eventual destination of Jerusalem.
Ông đã thành công trong nỗ lực của mình để kêu gọi sụ hỗ trợ từ Tây Âu, như là một đội quân viễn chinh lớn dưới sự chỉ huy của Godfrey thành Bouillon và nhiều quý tộc lớn khác ở châu Âu hành quân qua Anatolia tới cái đích cuối cùng của là thánh địa Jerusalem.
Following the battle, Godfrey of Bouillon was made Advocatus Sancti Sepulchri ("advocate" or "defender of the Holy Sepulchre") on July 22, refusing to be named king in the city where Christ had died, saying that he refused to wear a crown of gold in the city where Christ wore a crown of thorns.
Sau vụ thảm sát, Godfrey của Bouillon đã nhận danh hiệu Advocatus Sancti Sepulchri ("Người bảo vệ Nhà thờ Mộ Thánh") vào ngày 22, từ chối để được chọn làm vua của thành phố nơi mà Chúa Kitô đã chết, ông nói rằng ông từ chối đeo một chiếc vương miện bằng vàng ở thành phố, nơi mà Chúa Kitô đã phải đeo một vòng gai.
In 1987, Corel engineers Michel Bouillon and Pat Beirne undertook to develop a vector-based illustration program to bundle with their desktop publishing systems.
Năm 1987, Corel thuê hai kỹ sư phần mềm Michel Boullion và Pat Beirne để phát triển một chương trình minh họa dựa trên vectơ để đóng gói với các hệ thống xuất bản desktop.
Horses from the Ardennes region were used in the Crusades in the 11th century by knights led by Godfrey of Bouillon.
Ngựa Ardennes tiếp tục được nhập khẩu vào Hoa Kỳ từ Bỉ Bài chi tiết: Nuôi ngựa Ngựa từ vùng Ardennes đã được sử dụng trong các cuộc Thập tự chinh trong thế kỷ 11 bởi các hiệp sĩ dẫn đầu bởi Godfrey của Bouillon.
The specific name is in honour of Dr. Jean Bouillon, (1926–2009), a marine zoologist.
Tên cụ thể đặt theo Tiến sĩ Jean Bouillon (1926-2009), một nhà động vật học biển.
Chicken bouillon.
Bouillon.
Godfrey de Bouillon refused to take the title "king", and was instead called "Defender of the Holy Sepulcher".
Godfrey de Bouillon từ chối lấy danh hiệu "vua", và thay vào đó được gọi là "Người bảo vệ của Mộ Thánh".
And, what's more, he can always be counted on to extend himself on behalf of any pal of mine who happens to be to all appearances knee- deep in the bouillon.
Và, những gì nhiều hơn, ông luôn luôn có thể được tính để mở rộng bản thân mình thay mặt cho bất kỳ người bạn thân của tôi, người sẽ xảy ra là cho tất cả các lần xuất hiện đầu gối sâu trong nước dùng.
The life of Godfrey of Bouillon became legendary even within a few years of his death.
Cuộc đời của Godfrey của Bouillon đã trở thành huyền thoại ngay chỉ sau khi ông chết một vài năm.
In order to simplify the problem of supplies, the Crusader army had split into two groups; the weaker led by Bohemond of Taranto, his nephew Tancred, Robert Curthose, Robert of Flanders, and the Byzantine general Tatikios in the vanguard, and Godfrey of Bouillon, his brother Baldwin of Boulogne, Raymond IV of Toulouse, Stephen II, and Hugh of Vermandois in the rear.
Để đơn giản hóa vấn đề vấn đề về vật tư, các đội quân Thập tự chinh đã chia thành hai nhóm, nhóm yếu hơn do Bohemund của Taranto, Tancred-, cháu trai của ông, Robert Curthose, Robert của Flanders, và Taticius, tướng của Byzantine trong đội tiên phong, và Godfrey của Bouillon, Baldwin của Boulogne, anh trai của ông, Raymond IV của Toulouse, Stephen, và Hugh của Vermandois ở phía sau.
Aside from Adhemar and Raymond, other leaders he recruited throughout 1096 included Bohemond of Taranto, a southern Italian ally of the reform popes; Bohemond's nephew Tancred; Godfrey of Bouillon, who had previously been an anti-reform ally of the Holy Roman Emperor; his brother Baldwin of Boulogne; Hugh I, Count of Vermandois, brother of the excommunicated Philip I of France; Robert Curthose, brother of William II of England; and his relatives Stephen II, Count of Blois and Robert II, Count of Flanders.
Ngoài Adhemar và Raymond và các nhà lãnh đạo khác, ông tuyển dụng trong năm 1096 bao gồm Bohemond I của Antiochia, một đồng minh ở miền nam Ý của các Giáo hoàng theo phe cải cách; Bohemond cháu trai của Tancred, oàng thân Galilee; Godfrey xứ Bouillon, người đã từng là một đồng minh chống lại cải cách của Hoàng đế La Mã Thần thánh; anh trai của Baldwin I xứ Jerusalem; Hugh I, Bá tước Vermandois, anh trai của Philippe I thông thái của Pháp quốc; Robert Curthose, anh trai của William II của Anh quốc; và Stephen II, Bá tước của Blois cùng với Robert II, Bá tước của Flander.
She had the opportunity to gather information from key figures in the Byzantine elite; her husband, Nikephorus Bryennios, had fought in the clash with crusade leader Godfrey of Bouillon outside Constantinople on Maundy Thursday 1097; and her uncle, George Palaeologus, was present at Pelekanon in June 1097 when Alexios I discussed future strategy with the crusaders.
Bà có cơ hội thu thập thông tin từ những nhân vật chính yếu trong tầng lớp cấp cao của Đông La Mã; người chồng Nikephorus Bryennios, đã từng chiến đấu trong cuộc đụng độ với nhà lãnh đạo cuộc thập tự chinh Godfrey thành Bouillon bên ngoài Constantinopolis vào ngày Thứ năm Tuần Thánh năm 1097; và người chú của bà, Georgios Palaiologos, đã có mặt tại Pelekanon vào tháng 6 năm 1097 khi Alexios I thảo luận về chiến lược trong tương lai với Thập tự quân.
Godfrey of Bouillon was named Defender of the Holy Sepulchre on July 22, and Arnulf of Chocques, named patriarch of Jerusalem on August 1, discovered a relic of the True Cross on August 5.
Godfrey của Bouillon được nhận danh hiệu Người bảo vệ Thánh Sepulchre vào ngày 22 tháng 7 và Arnulf của Chocques, trở thành giáo trưởng của Jerusalem vào ngày 01 tháng 8, ông này phát hiện ra một di tích của Thập tự giá liêng thiêng vào ngày 05 tháng 8.
Crusader Prince Godfrey of Bouillon, who became the first crusader monarch of Jerusalem, decided not to use the title "king" during his lifetime, and declared himself "Advocatus Sancti Sepulchri" ("Protector of the Holy Sepulchre").
Hoàng thân Godfrey de Bouillon tham gia Thập tự chinh, người đã trở thành người Thập tự chinh đầu tiên chiếm được Jerusalem, đã quyết định không sử dụng danh hiệu vua Jerusalem trong suốt cuộc đời mình, và tự tuyên bố mình là "Advocatus Sancti Sepulchri" ( Người bảo vệ Mộ Thánh).
In 1577, the Duke of Bouillon mentioned, in a Classical French text, that he rode an animal from Auvergne in leaving Turenne: "I'm leaving Turenne, and I'm coming to sleep at M. de Beynac's home with Bousolles, Alagnac, La Vilatte, and Annal to whom I have given pages, Bouschant of Auvergne, all without any arms other than our swords, and all having this strong, bad horse; Bouschant had a little, rather good horse from Auvergne; my horse went with a large gate, not knowing how to turn and even less how to run ...."
Trong năm 1577, Công tước xứ Bouillon đề cập trong một văn bản cổ điển Pháp, rằng ông cưỡi một con vật từ Auvergne ở lại Turenne: "Tôi để lại Turenne, và tôi đến ngủ ở nhà M. de Beynac với Bousolles, Alagnac, La Vilatte, và Annal cho Tôi đã cho các trang bị Bouschant của Auvergne, tất cả mà không cần bất kỳ loại vũ khí khác hơn so với thanh kiếm của chúng tôi, và tất cả đều có mạnh mẽ; Bouschant đã có một con ngựa khá tốt từ Auvergne, con ngựa của tôi đã đi với một cửa khẩu lớn, không biết làm thế nào để biến và thậm chí ít như thế nào để chạy.
Towards the end of the year, Vincent arranged an exhibition alongside Bernard, Anquetin, and probably Toulouse-Lautrec, at the Grand-Bouillon Restaurant du Chalet, 43 avenue de Clichy, Montmartre.
Cuối năm này, Van Gogh đã tổ chức một buổi triển lãm chung với Bernard, Anquetin và Toulouse-Lautrec nhà hàng Restaurant du Chalet trên đồi Montmartre.
Bryennios successfully defended the walls of Constantinople against the attacks of Godfrey of Bouillon during the First Crusade (1097); conducted the peace negotiations between Alexios and Prince Bohemond I of Antioch (the Treaty of Devol, 1108); and played an important part in the defeat of Melikshah, the Seljuq sultan of Rûm, at the Battle of Philomelion (1117).
Bryennios đã bảo vệ thành công dãy tường thành Constantinopolis chống lại các cuộc tấn công của Godfrey thành Bouillon trong Cuộc thập tự chinh thứ nhất (1097); tiến hành các cuộc đàm phán hòa bình giữa Alexios và Vương công Bohemond I thành Antiochia (Hòa ước Devol, 1108); và đóng vai trò quan trọng trong việc đánh bại Melikshah, Hồi vương xứ Rûm, tại trận Philomelion (1117).
The dish can be accompanied by bouillon.
Supe lân có thể dùng để ủ với phân chuồng.
Godfrey of Bouillon was rumoured to have extorted money from the Jews of Cologne and Mainz, and many of the Crusaders wondered why they should travel thousands of miles to fight non-believers when there were already non-believers closer to home.
Godfrey xứ Bouillon đã tống tiền của người Do Thái ở các xứ Köln và Mainz và có rất nhiều các Thập tự quân đã tự hỏi tại sao họ phải đi hàng ngàn dặm để chiến đấu với bọn dị giáo trong khi chúng lại ở ngay gần nhà của họ.
The death of Cato (La mort de Caton d'Utique) was a popular theme in revolutionary France, being sculpted by Philippe-Laurent Roland (1782) and painted by Bouchet Louis André Gabriel, Bouillon Pierre, and Guérin Pierre Narcisse in 1797.
Cái chết của Cato xứ Utica (La mort de Caton d'Utique) cũng là một đề tài được quần chúng nhân dân yêu thích trong phong trào Cách mạng Pháp, thể hiện qua công trình điêu khắc của Philippe-Laurent Roland (1782), cũng như tranh vẽ của Bouchet Louis André Gabriel, Bouillon Pierre, và Guérin Pierre Narcisse vào năm 1797.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouillon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.