bouncer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouncer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouncer trong Tiếng Anh.

Từ bouncer trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ hay nói dối, lời nói khoác, người nhảy lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouncer

kẻ hay nói dối

noun

lời nói khoác

noun

người nhảy lên

noun

Xem thêm ví dụ

To poke fun at their stereotypes: [#IfAfricaWasABar Nigeria would be outside explaining that he will pay the entrance fee, all he needs is the bouncer's account details.]
Để chọc tức các định kiến: [#nếuchâuPhilàmộtquánbar Nigeria sẻ ở bên ngoài biện hộ rằng anh ta sẽ trả phí vào cửa, điều anh ta cần tài khoản của anh gác cổng.]
Leatherback, the bouncer-like Kaiju which spews electro-magnetic charges, is a favorite of del Toro, who conceived it as a "brawler with this sort of beer belly"; the lumbering movements of gorillas were used as a reference.
Phần da lưng của Kaiju với khả năng phóng điện từ chính là thứ mà del Toro thích nhất, ông gọi nó là một "kẻ gắt gỏng với cả một bụng bia"; chuyển động lê lết của gorilla được sử dụng làm hình ảnh tham khảo.
I let the bouncer do his work, I go back inside to my beer.
Con để tay bảo vệ làm việc của mình, con đi vào trong tiếp tục uống bia.
Other songs examine other aspects of nightlife; "From the Ritz to the Rubble" is an account of nightclub bouncers, "Red Light Indicates Doors Are Secured" tells the typical experiences and troubles of getting a taxicab after a night out, and "When the Sun Goes Down" was inspired by prostitutes in the locality of their practice room in the Neepsend district of Sheffield.
Những bài khác cũng xem xét các khía cạnh khác của thú vui về đêm: "From the Ritz to the Rubble" miêu tả về những kẻ giữ trật tự ở vũ trường, "Red Light Indicates Doors Are Secured" kể về những trải nghiệm và rắc rối điển hình của việc bắt tắc-xi sau một đêm vui chơi; còn "When the Sun Goes Down" lấy cảm hứng từ các cô gái mại dâm trong căn phòng phục vụ của họ ở địa phương, nằm trong quận Neepsend của Sheffield.
Your boyfriend beat up the bouncers.
Ban trai của cô đánh nhau với ho.
You're gonna have to get a bouncer.
Ông phải tìm bảo vệ.
The bouncer makes six.
Thằng bảo kê nữa là 6.
The bouncer's the earliest.
Bảo kê là vụ sớm nhất.
Still a bouncer?
Vâng, cũng bình thường.
Well, the nice guy vibe got me past the bouncer, man.
Ờ, những chàng trai tốt, như là tự đấm vào mông ấy.
the bouncer saw austin go out the back.
Bảo vệ thấy Austin đi ra sau.
Maybe I should apply for a job here as one of your bouncers.
Có lẽ anh nên xin 1 vị trí làm công việc bảo kê cho em.
The Eminem Show certified Diamond by the RIAA examines the effects of Eminem's rise to fame, his relationship with his wife and daughter and his status in the hip-hop community, addressing an assault charge brought by a bouncer he saw kissing his wife in 2000.
The Eminem Show (được chứng nhận bạch kim 10 lần từ RIAA) nói về các tác động của sự nổi tiếng đối với anh, mối quan hệ với người vợ và con gái cùng vị thế trong giới hip-hop, về việc tấn công một người đàn ông mà Eminem trông thấy đang hôn vợ của anh năm 2000.
In the case of cricketer Phillip Hughes, who died after being struck by a bouncer during a Sheffield Shield cricket match, the Australian flag was flown at half-mast at Cricket NSW headquarters on 27 November 2014 – the day of his death, as well as on the Sydney Harbour Bridge and at Lord's Cricket Ground in London.
Trong trường hợp của vận động viên cricket Phillip Hughes, người đã qua đời do tai nạn trong giải đấu Sheffield Shield, quốc kỳ Úc đã được treo rủ tại sân Cricket NSW vào ngày 27/11/2014 (ngày mất của anh), cũng như ở Cầu Cảng Sydney và ở London.
I once saw him body slam a 300-pound bouncer onto the hood of a VW Cabriolet.
Có lần tôi thấy hắn quăng một tay bảo kê nặng 300 pound lên mui chiếc VW Cabriolet.
We're doctors, not bouncers.
Chúng tôi là bác sĩ, chứ không phải bao cát.
He's a b... bouncer.
Hắn là một thằng bảo kê.
What if, next time aliens roll up to the club, and they will, they couldn't get past the bouncer?
Nếu như lần sau, người ngoài hành tinh lại tới quẩy nữa, và chúng sẽ tới, chúng không thể vượt qua được đội bảo vệ?
If that bouncer sees us, you're dead.
Nếu bọn bảo kê mà thấy chúng ta, anh chết chắc.
She's the bouncer
Cô ta còn hơn thế nhiều.
My point is I'm the bouncer, and there ain't nobody out there to bounce.
Ý tôi nói là tôi bảo vệ... mà rồi ngoài kia có gì đâu mà bảo vệ!
If the bouncer was wearing a vest, that could be how our unsub developed his M.O.
Nếu bảo kê mặc áo chống đạn, đó có thể là cách hung thủ phát triển hanh vi của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouncer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.