bound to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bound to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bound to trong Tiếng Anh.
Từ bound to trong Tiếng Anh có nghĩa là chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bound to
chắc chắnadjective adverb Explain why human rule is bound to fail. Hãy giải thích tại sao lối cai trị của loài người chắc chắn sẽ thất bại. |
Xem thêm ví dụ
Do you feel, however, that people who have distinctly different personalities are bound to have problems? Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không? |
this job is bound to fail. Tôi thấy lần này sẽ thất bại. Ê! |
Zabeel 2, is bounded to the east by Za'abeel 1 and to the west by Business Bay. Za'abeel 2, giáp với Za'abeel 1 và phía tây là Vịnh Business. |
Being conceived in sin, we are bound to err again. Vì được hoài thai trong tội lỗi, chúng ta lại sẽ tái phạm. |
We are bound to obey laws. Chúng tôi buộc phải tuân theo luật. |
Each race is bound to this fate, this one doom. Mọi tộc đều chung số phận này, sự diệt vong này. |
Paul advised: “Are you bound to a wife? Phao-lô khuyên: “Có phải ngươi đã bị vấn-vương với vợ chăng? |
IF2, bound to GTP, binds to the 30S P site. IF2, được gắn với GTP, liên kết với trang vùng P của tiểu phần 30S. |
(Proverbs 13:12) Unfulfilled expectations are bound to lead to disappointments that make the heart sick. (Châm-ngôn 13:12) Những sự trông cậy không được hoàn thành chắc chắn sẽ dẫn đến thất vọng, khiến lòng đau đớn. |
Well, the mate departed, but the two continued bound to each other in God’s eyes. Vì dù tách riêng, nhưng cả hai vẫn ràng buộc với nhau dưới mắt Đức Chúa Trời. |
By then it's bound to rain. Tới lúc đó, phải có mưa. |
Whatever tumults occur, we can know that God will set bounds to fulfill His promises. Bất cứ cảnh hỗn loạn nào xảy ra, chúng ta cũng có thể biết rằng Thượng Đế sẽ quy định những giới hạn để làm tròn những lời hứa của Ngài. |
There are bound to be good weeks and bad weeks. Có tuần thành công, có tuần thất bại. |
The Jewish nation was bound to Jehovah by the Law covenant inaugurated at Mount Sinai. Bởi giao ước Luật Pháp được thiết lập tại Núi Si-na-i, dân Do Thái lệ thuộc vào Đức Giê-hô-va. |
If you watch the shepherd, you're bound to find the flock. Nếu ông theo dõi người chăn cừu, thế nào ông cũng sẽ tìm được bầy cừu. |
The city is bounded to the east by East Moline and to the west by Rock Island. Thành phố này tiếp tục bị giới hạn về phía đông Đông Moline và phía tây giáp Rock Island. |
Bound to God. Gắn liền với Chúa. |
In addition, most stars are gravitationally bound to one or more other stars and revolve around one another. Ngoài ra, đa số các vì sao đều bị tác động bởi lực hút của một hoặc nhiều vì sao khác, và quay quanh nhau. |
It was bound to happen. Chuyện đó ắt buộc phải xảy ra. |
It was bound to end like this. Bắt buộc phải tới nước này thôi. |
It is bound to happen. Nó chắc chắn sẽ xảy ra. |
We are bound to an errand of secrecy. Chúng tôi buộc phải giữ bí mật chuyến đi này. |
Bound to be some rumors, panic. Nhất định sẽ có nhiều đồn thổi gây ra hoảng loạn. |
The economy, Ricardo concluded, is bound to tend towards a steady state. Vì vậy, Ricardo kết luận nền kinh tế sẽ hướng tới một tình trạng trì trệ. |
She's bound to know something. Cô ta chắc biết gì đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bound to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bound to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.