bouquet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouquet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouquet trong Tiếng Anh.

Từ bouquet trong Tiếng Anh có các nghĩa là bó hoa, hương thơm phảng phất, hương vị, lời chúc mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouquet

bó hoa

noun (bunch of flowers)

Let's send her a supportive bouquet of flowers to the hospital.
Gửi cho cô ấy một bó hoa động viên tới bệnh viện.

hương thơm phảng phất

noun

hương vị

noun

lời chúc mừng

noun

Xem thêm ví dụ

I almost forgot to give you the bouquet.
Tôi suýt quên đưa ông hoa.
A tiny girl dressed in a ragged, colored kimono was busily gathering yellow sycamore leaves into a bouquet.
Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa.
Let's send her a supportive bouquet of flowers to the hospital.
Gửi cho cô ấy một hoa động viên tới bệnh viện.
Kinte, you can smell like a bouquet of bonbons, but unless you get rid of your smell you might as well send a note to the police with directions and some cab fare.
Kinte, mày có thể thơm như những cái kẹo bòn bon, nhưng trừ khi mày không có mùi gì, còn không thì coi như mày đã gửi giấy mời cho cớm, cùng với sơ đồ, kèm thêm cả tiền tàu xe cho nó nữa.
Josephine wore violet-scented perfume, carried violets on their wedding day, and Napoleon sent her a bouquet of violets every year on their anniversary.
Josephine dùng nước hoa violet, trang trí hoa violet trong ngày cưới, Napoleon tặng bà một bó hoa violet mỗi năm nhân ngày kỷ niệm.
Just as a large bouquet is made up of many individual flowers, so a Watchtower Study is made up of many different comments.
Như một đóa hoa lớn gồm nhiều bông hoa, Buổi học Tháp Canh có nhiều lời bình luận khác nhau.
A certain paranormal bouquet.
Chắc chắn là mùi siêu nhiên.
Traditionally, embassies of foreign countries in North Korea each present their own bouquet of the flower to the annual exhibition.
Theo truyền thống, các đại sứ quán nước ngoài tại Bắc Triều Tiên sẽ đem đóa hoa của họ đến trưng bày.
Piet brings Greet a bouquet of red roses.
Có thật sự Niko Pirosmani chỉ đem đến một triệu bông hoa hồng ?
The court judged that certain people were tapped for "obscure" reasons, such as Carole Bouquet's companion, a lawyer with family in the Middle East, Edwy Plenel, a journalist for le Monde who covered the Rainbow Warrior story and the Vincennes Three affair, and the lawyer Antoine Comte.
Toà án phán quyết rằng một số người đã bị nghe trộm điện thoại với các lý do "không rõ ràng", như người bạn của Carole Bouquet, một luật sư có gia đình ở Trung Đông, Edwy Plenel, một nhà báo của tờ le Monde người theo dõi câu chuyện Rainbow Warriorvà luật sư Antoine Comte.
You' d bring a bouquet of blue irises
Cậu mang tới một bó hoa I- rít màu xanh
At first, he thinks that the "bouquet" ad group is more successful.
Đầu tiên, anh ấy nghĩ rằng nhóm quảng cáo "bó hoa" thành công hơn.
I would send you a bouquet of newly sharpened pencils if I knew your name and address.
Tôi có thể gửi cho cô 1 bó hoa làm từ vụn của 1 chiếc bút chì mới gọt nếu tôi biết tên và địa chỉ của cô.
Later, after Paul died, I received a dozen bouquets of flowers, but I sent just one ... to Paul's oncologist, because she supported his goals and she helped him weigh his choices.
Sau đó, sau khi Paul qua đời, Tôi nhận được hàng tá bó hoa, nhưng tôi chỉ gửi một bó ... tới bác sĩ điều trị của Paul, vì cô ấy đã hỗ trợ các mục tiêu của anh, và giúp anh ấy cân đối những lựa chọn.
Forget the bouquet...
Hãy quên chuyện bó hoa đi...
One book on the subject explains that the essence extracted from them has the rare ability to “amalgamate and fix different aromas, blending them into a single bouquet, and to confer a note of special freshness on each composition that includes it.”
Một sách viết về đề tài này giải thích rằng tinh dầu chiết xuất từ trái bergamot có khả năng đặc biệt là “hòa trộn và ổn định các mùi hương, tạo thành một mùi đặc trưng, và giúp mang lại hương thơm tươi mát cho mỗi hỗn hợp có tinh dầu này”.
Get the bouquet.
Đi lấy hoa!
Nice bouquet.
Bó hoa đẹp quá.
I just need my illness to go away or my parents to forgive each other or an eternal companion to appear on my doorstep with a bouquet of flowers in one hand and an engagement ring in the other.
Tôi chỉ cần lành bệnh hoặc cha mẹ tôi tha thứ cho nhau hoặc một người bạn đời vĩnh cửu xuất hiện trước cửa nhà tôi với một tay cầm bó hoa và tay kia cầm một chiếc nhẫn đính hôn.
Can I keep the bouquet?
Con có thể giữ bó hoa được không?
Unexpectedly, Elizabeth laid her bouquet at the Tomb of the Unknown Warrior on her way into the Abbey, in memory of her brother Fergus.
Ngoài sự mong đợi, Elizabeth đặt bó hoa của bà vào Lăng mộ của Những chiến binh vô danh trên đường vào Tu viện, để tưởng nhớ Fergus.
She meanwhile made hand-sewn aprons, patchwork pillows and tea linens, and created bouquets of dried flowers for a tea shop, in which she also worked as a waitress.
Bà đã tạo ra những chiếc tạp dề bằng tay, gối và khăn trải giường, làm ra những hoa khô cho một cửa hàng trà, trong đó bà còn làm phục vụ bàn.
When we put together all the upbuilding experiences that we have had, they form a beautiful bouquet of memories that we treasure.”
Khi gộp lại tất cả những trải nghiệm đầy khích lệ mà mình có được, những điều đó như một bó hoa kỷ niệm tuyệt đẹp mà chúng tôi trân trọng”.
Yes, when the many diverse comments given by the congregation and the few well-placed remarks made by the conductor are skillfully put together, they form a beautiful bouquet of words that will delight all in attendance.
Thật vậy, nếu những lời bình luận phong phú của hội thánh và một số lời nhận xét đúng lúc của anh điều khiển được khéo léo phối hợp với nhau, thì điều này giống như một đóa hoa đẹp gồm những lời nói mang lại sự vui thích cho tất cả mọi người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouquet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.