bourgeois trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bourgeois trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bourgeois trong Tiếng Anh.

Từ bourgeois trong Tiếng Anh có các nghĩa là chữ cỡ 8, cỡ 8, giai cấp tư sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bourgeois

chữ cỡ 8

adjective

cỡ 8

adjective

giai cấp tư sản

adjective

In bourgeois terms, it was a war between the Allies and Germany.
Đối với giai cấp tư sản đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và Đức.

Xem thêm ví dụ

Wow, so, uh, under the liberal beard lives an uptight bourgeois prick.
Thì ra bên dưới bộ râu khoan hồng kia là một tên tư sản ích kỉ và bẩn tính.
Meanwhile, the socialists in Petrograd organized elections among workers and soldiers to form a soviet (council) of workers' and soldiers' deputies, as an organ of popular power that could pressure the "bourgeois" Provisional Government.
Trong lúc ấy, những người theo chủ nghĩa xã hội tại Petrograd đã tổ chức bầu cử trong công nhân và binh sĩ để lập ra một Xô viết (hội đồng) của các đại biểu công nhân và binh sĩ, như một tổ chức quyền lực nhân dân có thể gây áp lực lên Chính phủ Lâm thời của giai cấp tư sản.
In 1880, he accompanied Bebel to London in order to clear up a misunderstanding concerning his involvement with an article published by Höchberg and denounced by Marx and Engels as being "chock-full of bourgeois and petty bourgeois ideas."
Năm 1880, ông đi cùng Bebel đến London để giải thích một sự hiểu lầm là ông có dính líu đến một bài báo được xuất bản bởi Höchberg tố cáo Marx và Engels là "những người có đầy các ý tưởng tư sảntư sản nhỏ nhen".
Aflatoun was born in Cairo in 1924 into a traditional Muslim family she described as "semi-feudal and bourgeois", her father was an entomologist and a landowner, and her mother was a French-trained dress-designer who served in the Egyptian Red Crescent Society women's committee.
Aflatoun sinh ra tại Cairo vào năm 1924 trong một gia đình Hồi giáo mà bà mô tả là "bán phong kiến và tư sản", cha của bà là một nhà côn trùng học và là một địa chủ, và mẹ của bà là một nhà thiết kế trang phục do Pháp đào tạo, phục vụ trong ủy ban phụ nữ Hội thảo Lưỡi liềm đỏ Ai Cập.
Dieter Langewiesche described the code as a "revolutionary project" which spurred the development of bourgeois society in Germany by the extension of the right to own property and an acceleration towards the end of feudalism.
Đánh giá tầm ảnh hưởng của nó tới Đức, Dieter Langewiesche mô tả bộ luật như một "dự án cách mạng" khuyến khích sự phát triển của một xã hội tư sản ở miền Đức bằng việc mở rộng quyền đối với tài sản tư hữu và một sự đẩy nhanh kết thúc của chế độ phong kiến.
During the late 16th and the 17th century, this tradition was gradually replaced with the modern fencing with the rapier following the Dardi school, while at the same time the practice of dueling spread to the bourgeois classes, especially among students.
Vào cuối thế kỉ 16 và thế kỉ 17, truyền thống này được thay đổi dần bằng hình thức Đấu kiếm hiện đại, hình thức này sử dụng kiếm liễu như được sử dụng trong trường Dardi, trong khi cùng lúc đấu tay đôi lan rộng ra tầng lớp tư sản, đặc biệt là giữa các sinh viên.
It was Leon Trotsky who devised the council and commissar names, thereby avoiding the more "bourgeois" terms, minister and cabinet.
Đó là Leon Trotsky ai đã nghĩ ra hội đồng và ủy tên, do đó tránh được nhiều hơn " tư sản " điều khoản, tướng và nội các.
In spring 1963, Robert Gall encouraged his daughter to record songs and send the demos to the music publisher Denis Bourgeois.
Vào mùa xuân năm 1963, cha cô, Robert Gall đã khuyến khích con gái mình thu âm các bài hát và gửi các bản demo cho nhà xuất bản âm nhạc Denis Bourgeois.
Émile Küss was born in 1815 into "an ancient bourgeois family" of Strasbourg.
Émile Küss sinh năm 1815 trong một gia đình "tư sản cổ đại" ở Strasbourg.
2002 saw the launch of the "Beauté Dangereuse" and "Cinna Pampilles" collections, "Not Bourgeois" launched the following year.
Năm 2002 bắt đầu xuất hiện bộ sưu tập "Beauté Dangereuse" và "Cinna Pampilles", "Not Bourgeois" ra mắt năm sau.
Belief in bourgeois values, such as high rates of house ownership, delayed gratification, and jobs which are perceived to be secure.
Niềm tin vào các giá trị tư sản, như tỷ lệ sở hữu nhà cao hay sở hữu nhà cho thuê và các công việc được chấp nhận là "bảo đảm."
Inhabitants of Bourg-Blanc are called Blanc-Bourgeois in French.
Người dân ở Bourg-Blanc được gọi là Blanc-Bourgeois.
Her theater credits include The Bourgeois Gentleman and Soweto's Burning.
Các vai diễn sân khấu của cô bao gồm Quý ông tư sản và Soweto's Burning.
They were neither married (considering it too "bourgeois") nor bound by a PACS (pacte civil de solidarité, which provides for a civil union between two adults, regardless of gender), contrary to the rumours.
Họ không kết hôn và cũng không ràng buộc trách nhiệm bởi một PACS (pacte civil de solidarité, quy định sự cùng chung sống giữa hai người trưởng thành, không cần biết tới giới tính), trái ngược với những lời đồn đại.
Feeling is bourgeois.
Cảm xúc là tầm thường.
Jim and Jim, the Burnhams' other neighbors, are a satire of "gay bourgeois coupledom", who " in the numbing sameness" that the film criticizes in heterosexual couples.
Jim và Jim, các hàng xóm khác của nhà Burnham, là sự trào phúng trước "hình tượng cặp đôi người đồng tính theo giai cấp tư sản", những người cũng "mang nét buồn tẻ tương tự" như những cặp đôi dị tính khác mà bộ phim chỉ trích.
Her 2001 debut feature film La Ciénaga ("The Swamp"), about an indulgent bourgeois extended family spending the summertime in a decrepit vacation home in provincial Salta, Argentina, was internationally highly acclaimed upon release and introduced a new and vital voice to Argentine cinema.
Bộ phim đầu tay năm 2001 của cô La Ciénaga ("The Swamp"), kể về một gia đình tư sản xa hoa trải qua mùa hè trong một nhà nghỉ tồi tàn ở tỉnh Salta, Argentina, được quốc tế đánh giá cao khi phát hành và giới thiệu phong cách mới và quan trọng cho điện ảnh Argentina.
After Mao wrote a pamphlet questioning the persistence of "feudal and bourgeois" traditional opera, Jiang took this as a license to systematically purge Chinese media and literature of everything but political propaganda.
Sau khi Mao viết một cuốn sách nhỏ đặt câu hỏi về sự tồn tại của nhạc kịch truyền thống "phong kiến và tư sản", Giang Thanh lấy nó làm căn cứ thanh lọc mọi thứ một cách có hệ thống trên phương tiện truyền thông và văn học Trung Quốc ngoại trừ tuyên truyền về chính trị.
Permanent Revolution is the theory that the bourgeois democratic tasks in countries with delayed bourgeois democratic development can only be accomplished through the establishment of a workers' state, and that the creation of a workers' state would inevitably involve inroads against capitalist property.
Bài chi tiết: Cách mạng thường trực Cách mạng thường trực là học thuyết rằng những chế độ Dân chủ tư sản tại các quốc gia có nền dân chủ tư sản kém phát triển chỉ có thể được hoàn thành thông qua việc thành lập một nhà nước công nhân, và rằng việc tạo lập một nhà nước công nhân sẽ đương nhiên dẫn tới việc chống lại sở hữu tư bản.
The Mensheviks believed that the Russian working class was insufficiently developed and that socialism could be achieved only after a period of bourgeois democratic rule.
Những người Menshevik tin rằng tầng lớp lao động Nga không phát triển đủ và chủ nghĩa xã hội chỉ có thể đạt được sau một thời kỳ tư sản dân chủ.
The programme was based on the view that "Socialism cannot mean only liberation of the working people from the domination of exploiting class relations, but must make more provisions for a fuller life of the personality than any bourgeois democracy."
Chương trình dựa trên quan điểm rằng "Chủ nghĩa xã hội không thể chỉ có nghĩa là giải phóng người lao động khỏi sự thống trị của tầng lớp bóc lột, mà phải tính xa hơn nữa tới một cuộc sống đầy đủ hơn cho cá nhân hơn bất kỳ tại một chế độ dân chủ tư sản nào."
Before Teng's music arrived, such romantic songs had been nonexistent in China for many years as they were considered bourgeois and decadent.
Trước khi âm nhạc của Đặng Lệ Quân đến, những bài hát lãng mạn đó đã không tồn tại ở Trung Quốc trong nhiều năm khi họ được coi là tư sản và suy đồi.
In August 1982, Liberation Army Daily, the newspaper directly under General Political Department Director Wei's authority, published a broadside against "bourgeois liberalization" that was seen as an attack on Deng Xiaoping's policies just prior to the 12thParty Congress.
Vào tháng 8 năm 1982, Nhật báo Quân đội Giải phóng, tờ báo trực thuộc Tổng cục trưởng Bộ Chính trị của ông, đã công bố một khía cạnh chống lại "tự do hóa tư sản" được xem là một cuộc tấn công vào chính sách của Đặng Tiểu Bình ngay trước Đại hội Đảng lần thứ 12.
Barnett Newman had a famous quote that " the impulse of modern art is the desire to destroy beauty " -- which was considered bourgeois or tacky.
Barnett Newman đã có một trích dẫn nổi tiếng rằng sự thúc đẩy của nghệ thuật hiện đại là mong muốn để phá hủy vẻ đẹp, vốn được coi là tư sản hay loè loẹt.
But I am the proletarian of the pianoforte while you are the bourgeois.
Nhưng tôi là kẻ vô sản chơi đàn piano còn anh là tư sản.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bourgeois trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.