braçadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ braçadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ braçadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ braçadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kẹp, cái kẹp, 𥯖, kềm, băng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ braçadeira

kẹp

(clamp)

cái kẹp

(clamp)

𥯖

kềm

băng tay

(armband)

Xem thêm ví dụ

Alguém viu a minha braçadeira preta?
Đứa nào thấy cái băng đeo tay đen của bố không?
Essa braçadeira é um alvo!
Màu trắng đó là bắt mắt lắm.
Temos braçadeiras sem fios para a pressão arterial.
Chúng tôi có còng huyết áp không dây.
Homens poupados foram dados braçadeiras brancas, e quando usá-las podia andar livremente.
Những người đàn ông bị tổn thương đã được ban cho những băng tay trắng, và trong khi mặc họ có thể đi bộ một cách tự do.
Não ficava mais confortável com braçadeiras?
Đeo băng tay sẽ thoải mái hơn đấy.
23: Os judeus poloneses são obrigados a usar braçadeiras da Estrela de David.
23: Người Do Thái Ba Lan bị bắt phải đeo băng tay Ngôi sao David.
Um dia, involuntariamente, pisou uma braçadeira de Mao e, por essa transgressão, foi condenada a sete anos de trabalhos forçados.
Một ngày kia cô vô tình dẫm phải băng tay của Mao Trạch Đông, và vì sự vi phạm đó, cô phải chịu án 7 năm khổ sai.
Soldado, dá-me essas braçadeiras!
Binh nhất, còng tay!
“Os automóveis mais modificados . . . têm vidros que chegam a ter entre sete e dez centímetros de espessura”, disse o competidor Wayne Harris, “e portas reforçadas com concreto e braçadeiras de aço”.
Nhiều người trong số đó trước đây chưa từng có tiền án, nhưng theo nhà tội phạm học Bill Tupman, họ “bị áp lực nặng nề để duy trì mức sống”.
Após somente 15 jogos em todas as competições da temporada 2012–13, Monk admitiu em 15 de julho de 2013 que "era o tempo certo de passar a braçadeira de capitão".
Sau khi chỉ ra sân 15 lần trên tất cả các đấu trường, 11 trong số đó là tại Premier League, Monk thừa nhận vào ngày 15 tháng 7 năm 2013 rằng: "Đã đến lúc để truyền lại chiếc băng đội trưởng".
Pomos uma braçadeira negra, ou abrimos o champanhe?"
Nên đeo khăn tang hay cụng ly ăn mừng đây?"
Diz aí que temos de ser nós a arranjar as braçadeiras?
Chúng ta phải tự làm lấy cái băng tay đó à?
Matt Kenyon: Eu tinha acabado um projeto que lidava com o lado da coligação dos EUA na Guerra. Era uma braçadeira preta chamada "Dispositivo Empático Improvisado" que acumulava, em tempo real, os nomes, os postos, a causa da morte e o local de membros ao serviço dos EUA que morreram no ultramar. Sempre que o departamento de defesa ou o CENTCOM publicava os seus dados, ela espetava-me no braço.
Matt Kenyon: Tôi vừa hoàn thành một dự án đối mặt với vấn đề chiến tranh của chính phủ Mỹ và nó là một cái băng tang đen với tên gọi "Công cụ Đồng Cảm Ứng tác" nó đã tích lũy, trong thời gian thực, tên, quân hàm, nguyên nhân chết và địa điểm của những quân nhân Mỹ đã chết ở nước ngoài, và mỗi lần Bộ Quốc Phòng hoặc CENTCOM phát hành dữ liệu của họ, chúng như đâm vào tay của tôi.
Nenhum vínculo unir-nos mais" e continuou depois que ele arrancou a braçadeira azul e branca que simbolizava Portugal: "Tirem suas braçadeiras, soldados.
Không quan hệ nào có thể liên hiệp hai bên được nữa” và tiếp tục sau khi ông giật ra băng tay xanh-trắng của mình vốn là tượng trưng cho Bồ Đào Nha: “Các binh sĩ bỏ băng tay ra.
Braçadeiras.
Dây cáp?
Juras pela braçadeira?
Anh thề nhân danh vòng tay của mình?
Ligação do tubo de 1/ 2 " diretamente para o seu encaixe, com uma braçadeira de mangueira, é o preferido
Kết nối 1/ 2 " vòi trực tiếp với vòi barb, với một kẹp ống, được ưa thích
Última secção: braçadeira verde.
Chương cuối cùng: băng tay xanh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ braçadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.