branded trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ branded trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ branded trong Tiếng Anh.
Từ branded trong Tiếng Anh có các nghĩa là đã đánh dấu, cờ dựng, có dấu, nổi bật, rõ nét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ branded
đã đánh dấu
|
cờ dựng
|
có dấu
|
nổi bật
|
rõ nét
|
Xem thêm ví dụ
Yes, I have even come across a toilet paper whose brand is called "Thank You." Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn. |
The Dutch cities in the west used to have a long brewing tradition as well, but in the 20th century, big brewers took over many of these smaller breweries or offered them a license to sell their beer brand, while stopping their own production. Các thành phố Hà Lan ở phía tây cũng từng có một truyền thống ủ bia lớn, nhưng trong thế kỷ 20, những nhà máy bia lớn chiếm những nhà máy nhỏ và cung cấp bằng cho họ để bán những loại bia lớn, và dừng việc sản xuất lạ. |
Professor Brand. Giáo sư Brand. |
You don't need a separate username or password to manage YouTube channels with a Brand Account. Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu. |
You know, you think about, brands are starting to fill the gaps. Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống. |
The design also had a brand-new weapon systems. Thiết kế cũng có một hệ thống vũ khí hoàn toàn mới. |
In November 2011, Maynard received a nomination for MTV's Brand New for 2012 award, competing alongside Delilah, Michael Kiwanuka, Lana Del Rey and Lianne La Havas. Vào tháng 11 năm 2011, Maynard có một đề cử cho hạng mục Nghệ sĩ mới năm 2012 của MTV, cùng với Delilah, Michael Kiwanuka, Lana Del Rey và Lianne La Havas. |
The Brink's brand and reputation span around the globe. Nhờ vậy, danh tiếng và ảnh hưởng của Stalin đã lan khắp thế giới. |
The bid is branded "United 2026", the logo of the bid is a ball with the number 26 representing the year "2026" with the colors of the flags of Canada, Mexico, and the United States and the slogans are: "United As One" (Spanish: "Unidos Como Uno", French: "Unis Comme Un"). and "Football For All" (Spanish: "Fútbol Para Todos", French: "Football Pour Tous"). Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương CONCACAF Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ Đấu thầu được đặt tên là "Thống nhất 2026", biểu trưng của giá thầu là một quả bóng với số 26 đại diện cho năm "2026" với màu sắc của các lá cờ của Canada, México và Hoa Kỳ và khẩu hiệu là: "United As One" (tiếng Tây Ban Nha: "Unidos Como Uno", tiếng Pháp: "Unis Comme Un"). và "Football For All" (tiếng Tây Ban Nha: "Fútbol Para Todos", tiếng Pháp: "Football Pour Tous"). |
Congratulations on your first week At your brand-new job Chúc mừng cô trong tuần đầu tiên. Trong ngày làm việc đầu tiên |
She is a senior managing partner with Success Spark Brand Limited, a communications and educational company, and a co-founder of Mastermind Africa Group Limited, a business-networking group. Bà là một đối tác quản lý cấp cao với Success Spark Brand Limited, một công ty truyền thông và giáo dục, và là người đồng sáng lập của Mastermind Africa Group Limited, một nhóm kinh doanh mạng. |
The mixture of tejocote paste, sugar, and chili powder produces a popular Mexican candy called rielitos, which is manufactured by several brands. Hỗn hợp của bột nhão tejocote, đường, bột ớt dùng để làm một loại kẹo phổ biến của Mexico gọi là rielitos, với một vài thương hiệu hiện đang sản xuất. |
In 1998 it became the Swatch Group, which now manufactures Omega and other brands such as Blancpain, Swatch, and Breguet. Năm 1998, được đổi tên thành tập đoàn Swatch (Swatch Group) với những thương hiệu sản xuất đồng hồ danh tiếng như Omega, Blancpain, Swatch và Breguet. |
John Kamen: I think that you're going to have a hard time meeting with them, but I think it's certainly worth pursuing a couple big, really obvious brands. John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng. |
1999: The company's strategy is streamlined further to focus on a small number of strong consumer brands. 1999: Chiến lược của công ty được sắp xếp hợp lý hơn nữa để tập trung vào một số ít thương hiệu tiêu dùng mạnh mẽ. |
As of 2017, Samsung has the 6th highest global brand value. Tính đến năm 2019, Samsung có giá trị thương hiệu toàn cầu lớn thứ 5 thế giới. |
You'll be able to communicate, connect, and share info with customers and fans with your Brand Account. Bạn sẽ có thể giao tiếp, kết nối và chia sẻ thông tin với khách hàng và người hâm mộ bằng Tài khoản thương hiệu. |
A label used as a trademark or brand and not a company is called an imprint, a term used for the same concept in publishing. Khi một hãng thu âm chỉ là nhãn hiệu hoặc thương hiệu, không phải công ty, nó thường được gọi là imprint (in ấn), một thuật ngữ dùng rất nhiều trong công nghiệp xuất bản. |
If your brand becomes associated with affiliate marketing spam, it can affect the emails sent by you and your other affiliates. Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi. |
Similar to souvenirs, memorabilia (Latin for memorable (things), plural of memorābile) are objects treasured for their memories or historical interest; however, unlike souvenirs, memorabilia can be valued for a connection to an event or a particular professional field, company or brand. Tương tự như quà lưu niệm, kỷ vật (tiếng Latinh đáng nhớ (mọi thứ), số nhiều của memorābile) là những vật thể quý giá cho những kỷ niệm hoặc sở thích lịch sử của chúng; Tuy nhiên, không giống như đồ lưu niệm, các kỷ vật có thể được đánh giá cao để kết nối với một sự kiện hoặc một lĩnh vực chuyên môn, công ty hoặc thương hiệu cụ thể. |
It is widely produced including by Brigham's Ice Cream, Ben & Jerry's, Graeter's and major brands. Nó được sản xuất rộng rãi bao gồm bởi Brigham's Ice Cream, Ben & Jerry's, Graeter's và các thương hiệu lớn khác. |
We've gotta figure out which brands. Chũng tôi cần tìm hiểu xem những hãng nào muốn tham gia dự án của anh. |
It was a worldwide branding campaign. Thực hiện một chiến dịch toàn cầu. |
So we asked ourselves, can the babies take statistics on a brand new language? Vì vậy chúng tôi tự hỏi, những đứa trẻ có thể tính thu nhập số liệu của một ngôn ngữ hoàn toàn mới không? |
After World War II and the collapse of IG Farben due to the war crime trials, the Western allies seized the patent, and parathion was marketed worldwide by different companies and under different brand names. Sau chiến tranh và sụp đổ của IG Farben do các vụ xử tội phạm chiến tranh, các nước đồng minh phương Tây đã chiếm lấy bằng sáng chế, và parathion được các công ty khác nhau tiếp thị trên khắp thế giới dưới các nhãn hiệu khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ branded trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới branded
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.