bread trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bread trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bread trong Tiếng Anh.

Từ bread trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh mì, bột, bánh mi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bread

bánh mì

noun (baked dough made from cereals)

What will we do with the leftover bread?
Chúng ta sẽ làm gì với phần bánh mì thừa?

bột

noun (to bread)

I saw you make a spinach dip in a loaf of sourdough bread once.
Tôi thấy anh al2m rau diếp cuốn trong bột nhào

bánh mi

verb

Xem thêm ví dụ

“Our Bread for This Day”
“Chúng tôi hôm nay có bánh
Three loaves of bread, please.
Làm ơn cho ba ổ bánh mì.
Now, apparently after the Passover meal, he quotes David’s prophetic words: “The man at peace with me, one whom I trusted, who was eating my bread, has lifted his heel against me.”
Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”.
Every day we pass him bread through the vent window, and meat when he asks for it.
Hàng ngày, phải đưa bánh và thịt bằng một cái xỉa qua lỗ thông hơi khi ông yêu cầu.
Pliny the Elder reported that the Gauls and Iberians used the foam skimmed from beer to produce "a lighter kind of bread than other peoples."
Pliny the Elder viết rằng người Gaul và Iberia sử dụng bọt từ bia để sản xuất "một loại bánh mì nhẹ hơn bánh mì của các dân tộc khác."
How can he claim that he is “the bread that came down from heaven”?
Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”?
"Make It with You" is a song written by David Gates and originally recorded by the pop-rock group Bread, of which Gates was a member.
"Make It with You" là một bản nhạc được viết bởi David Gates và ban đầu được thâu bởi ban nhạc pop-rock Bread, mà Gates cũng là một thành viên.
We broke bread together.
Chúng ta đã ăn cùng nhau.
(Luke 5:27-30) In Galilee some time later, “the Jews began to murmur at [Jesus] because he said: ‘I am the bread that came down from heaven.’”
(Lu-ca 5:27-30) Một thời gian sau ở Ga-li-lê, ‘các người Giu-đa lằm-bằm về [Chúa Giê-su] vì Ngài đã phán: Ta là bánh từ trên trời xuống’.
Beans and meat and potatoes and bread.
Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì.
The righteous will not lack bread (25)
Người công chính sẽ không phải ăn xin (25)
(Psalm 1:1, 2) Also, the Gospel recorded by Matthew tells us that when Jesus Christ rejected Satan’s efforts to tempt Him, He quoted from the inspired Hebrew Scriptures, saying: “It is written, ‘Man must live, not on bread alone, but on every utterance coming forth through Jehovah’s mouth.’”
Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4).
She would make the most delicious meals, breads, cookies, and pies for our family.
Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi.
12 At this she said: “As surely as Jehovah your God is living, I have no bread, only a handful of flour in the large jar and a little oil in the small jar.
12 Bà đáp: “Thật như Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ông hằng sống, tôi không có bánh, chỉ có một nắm bột trong bình lớn và một ít dầu trong bình nhỏ.
With torn and broken bread, we signify that we remember the physical body of Jesus Christ—a body that was buffeted with pains, afflictions, and temptations of every kind,19 a body that bore a burden of anguish sufficient to bleed at every pore,20 a body whose flesh was torn and whose heart was broken in crucifixion.21 We signify our belief that while that same body was laid to rest in death, it was raised again to life from the grave, never again to know disease, decay, or death.22 And in taking the bread to ourselves, we acknowledge that, like Christ’s mortal body, our bodies will be released from the bonds of death, rise triumphantly from the grave, and be restored to our eternal spirits.23
Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23
"You believe you can be a wife and a mother and still be a bread winner and contribute to society.
"Bạn tin là bạn có thể là một người vợ và một người mẹ và vẫn có thể là trụ cột gia đình và cống hiến cho xã hội.
Adjustable's our bread and honey.
Lãi suất điều chỉnh là hàng ngon đấy.
Jesus was sharing a cup of wine and a loaf of unleavened bread with his apostles.
Chúa Giê-su chuyền rượu và bánh không men cho các sứ đồ.
At a later Passover feast, Jesus used bread to signify His body as part of the sacrament.
Về sau tại một buổi lễ Vượt Qua, Chúa Giê Su đã dùng bánh để cho thấy thể xác của Ngài là một phần của Tiệc Thánh.
May your crust be crisp, and your bread always rise.
Có thể vỏ bánh của bạn sẽ giòn tan và bánh mỳ của bạn sẽ luôn nở.
17 “‘You must keep the Festival of Unleavened Bread,+ for on this very day, I will bring your multitudes* out of the land of Egypt.
17 Các ngươi phải giữ Lễ Bánh Không Men,+ vì chính vào ngày ấy, ta sẽ đưa đoàn dân các ngươi ra khỏi xứ Ai Cập.
And we're hoping that, sort of, the enzyme piece of dough becomes the fuel pack for the leavened piece of dough, and when we put them together and add the final ingredients, we can create a bread that does evoke the full potential of flavor trapped in the grain.
Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ.
Who should get this bread, them or us?
Ai đáng được hưởng miếng bánh này, ta hay họ?
The meal is often accompanied by bread, wine and mineral water.
Bữa ăn thường đi kèm với bánh mì, rượu vang và nước khoáng.
So for me, a well-crafted baguette, fresh out of the oven, is complex, but a curry onion green olive poppy cheese bread is complicated.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bread trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bread

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.