bran trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bran trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bran trong Tiếng Anh.

Từ bran trong Tiếng Anh có các nghĩa là cám, Bran, cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bran

cám

noun (outside layer of a grain)

You've got bran, which is probably the healthiest part of the bread for us,
Các bạn có cám, thành phần có lẽ là bổ nhất trong bánh mỳ,

Bran

noun (hard outer layers of cereal grain)

And try some raisin bran instead of the doughnuts.
Và ăn ngũ cốc Raisin Bran thay vì bánh rán vào.

cam

noun (outside layer of a grain)

Xem thêm ví dụ

And Bran and Rickon have not been found.
Và họ vẫn chưa tìm ra Bran và Rickon.
Rice bran, called nuka in Japan, is a valuable commodity in Asia and is used for many daily needs.
Cám gạo, gọi là nuka ở Nhật Bản, là một mặt hàng có giá trị ở châu Á và được dùng cho nhiều nhu cầu thiết yếu hàng ngày.
In the season 6 finale, "The Winds of Winter", Bran Stark has a vision of the past which shows Ned reuniting with a dying Lyanna in the Tower of Joy.
Trong tập cuối cùng của mùa 6, "The Winds of Winter" (Cơn gió của mùa đông), Bran Stark đã nhìn về quá khứ và trông thấy cảnh Ned tìm thấy Lyanna đang hấp hối bên trong tòa tháp Niềm vui.
Bran has been in a coma for more than a month since being thrown from the tower by Jaime Lannister.
Bran đã bị hôn mê hơn một tháng kể từ khi bị Jaime Lannister ném khỏi tháp.
It is when the rice is further milled , removing the bran and germ layer , that we end up with a whiter rice .
Khi xay nghiền thêm , làm sạch lớp cám và lớp mầm , chúng ta có gạo trắng hơn .
You're a warg, Bran.
Cậu là Thú Nhân.
Bran is seven years old at the beginning of A Game of Thrones (1996).
Mở đầu A Game of Thrones (1996), Bran lúc này 7 tuổi.
Glee may also refer to: Glee (music), an English type of song music Glee (TV series), an American musical comedy-drama TV series, and related media Glee (Bran Van 3000 album) Glee (Logan Lynn album) Glee.com, a social networking site for LGBT communities Graph Layout Execution Engine (GLEE), an earlier version of Microsoft Automatic Graph Layout, a .NET library OpenGL Easy Extension library (GLee), a C/C++ library Glee club (disambiguation) Glees, a municipality in the district of Ahrweiler, Rhineland-Palatinate, Germany
Glee có thể nói về: Glee (âm nhạc), một thể loại nhạc của Anh Glee, loạt phim truyền hình âmn nhạc Mỹ cũng như các sản phẩm truyền thông liên quan Glee, album của Bran Van 3000 Glee, album của Logan Lynn Glee.com, trang mạng xã hội cộng đồng LGBT Graph Layout Execution Engine (GLEE), phiên bản đầu của Microsoft Automatic Graph Layout, một thư viện.NET OpenGL Easy Extension library (GLee), một thư viện chuẩn C/C++ Glees, đô thị thuộc Ahrweiler, Rheinland-Pfalz, Đức
I have to go back inside, Bran.
Chị phải vào trong, Bran.
Help Bran down the hall.
Mang Bran xuống đại sảnh.
I hanged a boy younger than Bran.
Anh treo cổ một cậu bé nhỏ tuổi hơn Bran.
I prayed for my son Bran to survive his fall.
Ta cầu nguyện cho Bran, con trai ta sống sót sau vụ ngã của nó.
Bran Castle (Romanian: Castelul Bran; German: Törzburg; Hungarian: Törcsvár), situated near Bran and in the immediate vicinity of Brașov, is a national monument and landmark in Romania.
Lâu đài Bran (tiếng România: Castelul Bran; tiếng Đức: Törzburg; tiếng Hungary: Törcsvár), nằm gần Bran và trong vùng lân cận của Braşov, là một di tích quốc gia và mang tính bước ngoặt ở Romania.
While Bran remains unconscious, an attempt is made on his life, and Catelyn delays the assassin long enough for Bran’s direwolf, Summer, to kill him.
Trong khi Bran vẫn bất tỉnh, Catelyn ngày đem cầu nguyện cho mạng sống của con trai và kéo dài thời gian để sói tuyết Summer giết tên sát thủ- người có ý đồ giết chết Bran.
Eat milk with biscuits with Stan and Bran!
Ăn bánh quy với sữa với Stan và Bran
To hide his failure, Theon has two other children murdered and proclaims them to be Bran and Rickon.
Nhằm che giấu thất bại của mình, Theon đã giết hại hai đứa trẻ và tuyên bố đó là Bran và Rickon.
Keep practicing, Bran.
Tiếp tục tập luyện đi, Bran.
Brandon "Bran" Stark is the second son and fourth child of Eddard and Catelyn Stark.
Brandon "Bran" Stark là con trai thứ hai và đứa con thứ tư của Eddard và Catelyn Stark.
Bran wargs into Hodor and kills Locke by snapping his neck, and Bran and his group are forced to continue on their journey without alerting Jon, who Jojen claims would stop them.
Sau đó Bran và nhóm của cậu buộc phải tiếp tục cuộc hành trình mà không cảnh báo với Jon, người mà Jojen bảo sẽ cản họ.
Bran, wake up!
Bran, tỉnh dậy đi!
After Theon's men betray him and Winterfell is sacked, Bran, Rickon, Hodor, Osha and their direwolves head north to find his older brother Jon Snow for safety.
Sau khi bị phản bội, Theon bị đá ra khỏi Winterfell, trong khi Bran, Rickon, Hodor, Osha và sói tuyết của họ lên phía bắc để tìm người anh trai Jon Snow.
Get Bran and run!
Gọi Bran dậy rồi chạy đi!
Meanwhile, in Winterfell a grieving Catelyn Stark watches over her unconscious son Bran.
Trong khi đó, ở Winterfell, Catelyn Stark đau buồn khi con trai bà là Bran bất tỉnh.
Tell Bran he's coming too.
Nói với Bran là nó đi theo luôn.
The third Roman column, most likely led by Trajan himself, advanced through eastern Muntenia, crossed the Carpathians at a location close to what is now Bran, and marched westwards through southern Transylvania .
Đạo quân thứ ba của La Mã, rất có thể do đích thân Trajan chỉ huy, đã tiến qua miền đông Muntenia, vượt qua dãy Carpathian tại một địa điểm gần với nơi ngày nay là Bran, và hành quân về phía tây qua miền nam Transilvania.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bran trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.