brand new trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brand new trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brand new trong Tiếng Anh.

Từ brand new trong Tiếng Anh có nghĩa là mới tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brand new

mới tinh

adjective (utterly new)

And you are gonna give Dave here a brand new condo.
Và anh sẽ cấp cho ông Dave đây một căn hộ chung cư mới tinh.

Xem thêm ví dụ

The design also had a brand-new weapon systems.
Thiết kế cũng có một hệ thống vũ khí hoàn toàn mới.
Congratulations on your first week At your brand-new job
Chúc mừng cô trong tuần đầu tiên. Trong ngày làm việc đầu tiên
So we asked ourselves, can the babies take statistics on a brand new language?
Vì vậy chúng tôi tự hỏi, những đứa trẻ có thể tính thu nhập số liệu của một ngôn ngữ hoàn toàn mới không?
Brand-new clothes that should have been worn by a younger woman.
Quần áo mới mà đáng lẽ chỉ hợp cho một phụ nữ trẻ hơn.
Recently I visited a missionary training center when a group of brand-new missionaries arrived.
Gần đây tôi có đến thăm một trung tâm huấn luyện truyền giáo khi một nhóm những người truyền giáo còn mới đến nơi.
I can't help but feeling like I just handed you a brand new burden.
Chú không thể giúp gì nhưng cảm giác như là chú đã tạo nên gánh nặng mới cho cháu rồi.
"Lana Del Rey and Delilah makes MTV's Brand New for 2012 list".
Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2012. ^ “Lana Del Rey and Delilah makes MTV's Brand New for 2012 list”.
A brand new one.
Một chiếc mới cáu.
Brand New Music.
Brand New Music (bằng tiếng Hàn).
So now, the plant has the ability to make human collagen brand new, untouched.
Thế là hôm nay loại cây đó đã có khả năng tạo dòng collagen mới cho người, hoàn toàn mới.
In March 1950, he was the first fugitive placed on the brand new Ten Most Wanted list.
Tháng 3-1950, hắn là kẻ đầu tiên trong một danh sách mới toanh 10 Tội Phạm Bị Truy Nã.
This is a brand-new approach and one that left some questioning our sanity.
Đây là một cách tiếp cận mới khơi gợi một vài nghi vấn về sự trong sạch của chúng tôi.
Oh you bought brand new clothes from head to toe.
Ồ, cậu mua quần áo mới từ đầu tới chân cơ đấy.
And this is a website of a guy who's selling brand new parts for the Stanley automobile.
Và đây là một trang web của một anh bán các bộ phận mới cho xe hơi Stanley.
This is a shortened form of 'T-ara Brand New 4', signifying the transformation of the four members.
Tên nhóm là viết tắt của từ "T-ara Brand New 4" nhằm biểu thị sự thay đổi của bốn thành viên.
Along with trolls, we got a brand new way of torturing teenagers -- cyberbullying.
Cùng với những lời trêu chọc, chúng ta có cách hoàn toàn mới để tra tấn giới trẻ -- bắt nạt trực tuyến.
Fellow Unity Party member, Ilze Viņķele, has since promised to develop and submit a brand new draft law.
Thành viên Đảng đoàn kết, Ilze Viņķele, kể từ đó đã hứa sẽ phát triển và đệ trình một dự thảo luật mới.
I have a brand-new liver.
Anh có một lá gan mới!
It's a brand-new investigation.
Điều tra mới chỉ bắt đầu
Come and look, brand new weapons
Đến xem đi, vũ khí mới đây!
The brand new Amundsen-Scott South Pole Station is designed to cope with the World's most extreme conditions.
Trạm Cực Nam kiểu mới Amundsen-Scott được thiết kế để đối phó với những điều kiện khắc nghiệt nhất trên thế giới.
"Conor Maynard voted 'Brand New' for 2012".
Ngày 1 tháng 2 năm 2012. ^ a ă “Connor Maynard voted 'Brand New' for 2012”.
You can go to the web and you can buy them now, brand-new made.
Các bạn có thể vào mạng và các bạn có thể mua chúng bây giờ, mới toanh.
The child next door was showing off his brand new bicycle to his friends.
Đứa trẻ con hàng xóm đang khoe với bạn bè chiếc xe đạp mới của nó.
so let's give a big explorer call to our brand new Senior Wilderness Explorers!
Vậy hãy thưởng một tràng pháo tay lớn... cho những nhà thám hiểm trẻ tuổi mới của chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brand new trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.