breadfruit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breadfruit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breadfruit trong Tiếng Anh.
Từ breadfruit trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây sa kê, quả sa kê, trái sa kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breadfruit
cây sa kênoun (tree) |
quả sa kênoun (fruit) |
trái sa kênoun (fruit) |
Xem thêm ví dụ
Though they are widely distributed throughout the Pacific, many breadfruit hybrids and cultivars are seedless or otherwise biologically incapable of naturally dispersing long distances. Mặc dù xa kê phân bổ rộng khắp trong suốt Thái Bình Dương, nhưng nhiều loại giống cây trồng và cây lai ghép lại không hạt hay không có khả năng phát tán xa một cách tự nhiên. |
Agricultural impact was extensive, with 90 percent of the banana, breadfruit, and taro crops destroyed in Chuuk and Yap states. Thiệt hại của nông nghiệp là rất lớn, với 90 phần trăm đất trồng chuối, lúa mì và cây trồng bị phá hủy ở tiểu bang Chuuk và Yap. |
Many types of tubers such as talas (a type of taro but larger and more bland) and breadfruit are native to Indonesia, while others were introduced from elsewhere. Nhiều loại củ như talas (một loại khoai môn như lớn hơn và nhạt hơn) và trái xa kê là thực vật bản địa của Indonesia, còn những loại khác thì du nhập từ nơi khác tới. |
Breadfruit and mango trees provide shade and food. Cây mít bột và xoài trên đảo cung cấp bóng mát và thực phẩm. |
According to an etiological Hawaiian myth, the breadfruit originated from the sacrifice of the war god Kū. Theo thần thoại Hawaii, xa kê có nguồn gốc từ sự hy sinh của thần chiến tranh Kū. |
As they were walking along, a huge breadfruit dropped from a tree right in front of them. Trong khi họ đang đi bộ về, thì một quả mít to rơi từ cái cây xuống trước mặt họ. |
For example, (mā, 'breadfruit'), (ma, 'but'), and (mo̧, 'taboo') are separate Marshallese words. Ví dụ, (mā, 'cây xa kê'), (ma, 'nhưng'), and (mo̧, 'kiên kỵ') là những từ riêng rẽ. |
He immediately looked up and thanked God for opening the windows of heaven and sending him a breadfruit to feed his children. Người ấy lập tức ngước lên và cảm tạ Thượng Đế đã mở cánh cổng trên trời và gửi cho người ấy một quả mít để cho con cái của người ấy ăn. |
Its wood pulp can also be used to make paper, called breadfruit tapa. Lõi gỗ của nó cũng được dùng làm giấy, gọi là breadfruit tapa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breadfruit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới breadfruit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.